Top 08 đề thi giữa kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức năm 2024 - 2025
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức là đề ôn tập gồm môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh hệ thống các kiến thức đã học có đầy đủ lời giải cho các em học sinh lớp 1 tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán, Tiếng Việt.
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 1 Kết nối tri thức
1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức
1.1 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các số sau: 1, 8, 2, 0. Số nào là số lớn nhất
A. 1
B. 8
C. 2
D. 0
Câu 2: Trong các số sau: 3, 9, 4, 1. Số nào là số bé nhất
A. 3
C. 9
C. 4
D. 1
Câu 3: Kết quả của phép tính: 2 + 3 là bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4: Điền > ; < ; =?
3 + 3 …. 0 + 6
A. =
B. >
C. <
Câu 5: Hình nào có ít ngôi sao nhất nhất?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
II. Tự luận:
Câu 1:
Số lớn nhất có một chữ số là:………………………………………
Số bé nhất có một chữ số là:………………………………………
Câu 2: Tính
3 + 4 = ….. | 6 + 3 = ….. |
0 + 8 = ….. | 2 + 7 =….. |
4 + 4 = ….. | 1 + 6 =….. |
Câu 3: Điền > ; < ; =?
3 … 4 | 6 + 1 …. 7 |
0 + 8 …. 9 | 3 + 1 ….. 4 |
0 + 4 ….. 3 | 1 + 2 ….. 3 |
Câu 4:
Trong hình bên có: ….hình tam giác ….hình vuông ….hình tròn ….hình chữ nhật |
Đáp án đề số 1:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 8
Câu 2: D. 1
Câu 3: A. 5
Câu 4: A. =
Câu 5: B. Hình B
II. Tự luận
Câu 1:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Số bé nhất có một chữ số là: 0
Câu 2: Tính
3 + 4 = 7 | 6 + 3 = 9 |
0 + 8 = 8 | 2 + 7 = 9 |
4 + 4 = 8 | 1 + 6 = 7 |
Câu 3: Điền > ; < ; =?
3 < 4 | 6 + 1 = 7 |
0 + 8 < 9 | 3 + 1 = 4 |
0 + 4 > 3 | 1 + 2 = 3 |
Câu 4:
Trong hình bên có: 2 hình tam giác 4 hình vuông 4 hình tròn 3 hình chữ nhật |
1.2 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
Câu 1 (2 điểm) Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 …. 5 | 2 + 3 …. 6 | 7 …. 1 + 2 |
4 … 3 | 8 …. 8 | 10 …. 10 |
Câu 2 (2 điểm) Tính:
1 + 4 = …. | 1 + 1 = … | 2 + 3 = …. |
2 + 0 = … | 2 + 2 = …. | 3 + 2 = …. |
Câu 3 (2 điểm) Viết các số 5, 1, 6, 3, 10:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 4 (1 điểm) Số?
1 | 2 | 4 |
10 | 7 |
Câu 5 (1 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Câu 6 (2 điểm) Số?
Hình vẽ dưới đây có ….hình tam giác, có …hình tròn, có ….hình vuông
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 2
Câu 1:
1 < 5 | 2 + 3 < 6 | 7 > 1 + 2 |
4 > 3 | 8 = 8 | 10 = 10 |
Câu 2:
1 + 4 = 5 | 1 + 1 = 2 | 2 + 3 = 5 |
2 + 0 = 2 | 2 + 2 = 4 | 3 + 2 = 5 |
Câu 3:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 6, 10.
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 10, 6, 5, 3, 1.
Câu 4:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
10 | 9 | 8 | 7 |
Câu 5:
3 | + | 1 | = | 4 |
Câu 6: Hình vẽ có 7 hình tam giác, có 6 hình tròn, có 3 hình vuông
1.3 Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 Môn: Toán (Thời gian 50 phút) |
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô tròn (2 điểm)
Câu 2. Điền số vào ô trống? (2 điểm)
Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).
Câu 4. Số? (2 điểm)
Câu 5. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: (1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Câu 6. Số?
1 > ......... | 3 = ......... | 6 >........ | 4 < ........ |
2 < ........< 4 | 0 < .......< 2 | 9 > ........ > 7 | 8 > ........ > 6 |
Đáp án Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 1 - Đề 3
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 Môn: Toán (Thời gian 50 phút) |
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô tròn (2 điểm)
Câu 2. Điền số vào ô trống? (2 điểm)
Câu 3. Quan sát tranh và điền dấu >, < hoặc = vào chỗ (...) (1 điểm).
2 < 3 | 3 > 1 |
2 < 5 | 4 > 2 |
Câu 4. Số? (2 điểm)
Câu 5. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5: (1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 3; 5; 8; 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 5; 3; 0
Câu 6. Số?
1 > 0 | 3 = 3 | 6 > 5 | 4 < 3 |
2 < 3 < 4 | 0 < 1 < 2 | 9 > 8 > 7 | 8 > 7 > 6 |
2. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
2.1 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 1
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
gia vị | giá cả | lá tre | con dơi | đơn giản |
cơn gió | bún bò | đỏ thắm | bịn rịn | hỗn độn |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ...ệ
b) bí ...ô
c) ...ỉ hè
d) ...e nhạc
e) ...ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2.
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ngh ệ
b) bí ng ô
c) ngh ỉ hè
d) ngh e nhạc
e) ng ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
2.2 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
lụ khụ | nhỏ bé | mưa gió | dĩa sứ | lá mía |
chú ý | bài giải | cẩn thận | bà An | ôn bài |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. |
2. Viết
a. Em hãy điền “ai”; “ay” hoặc “ây” vào chỗ trống:
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2. Viết
a.
b.
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
2.3 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3
PHÒNGGD&ĐT HUYỆN………. TRƯỜNG TH ………………..... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: …. phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
vô số | như ý | san hô | ân cần | thợ săn |
cái chun | q uả cam | m ơn mởn | đầm ấm | t ổ chim |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
c. Điền vào chỗ trống e, o hay un, oi?
d. Tập chép:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
ĐÁP ÁN:
1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
2. Viết
a,
b.
c.
d.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
2.4 Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……. TRƯỜNG TH ……...... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: …… phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô, tôm, tép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cho bé dép lê. Bé vui lắm!
2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần đọc trên, em hãy nối đúng:
b. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
…à sữa | cây …e |
chú ….ó | mái …e |
c. Nối ô chữ cho thích hợp:
d. Tập chép
Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
ĐÁP ÁN:
1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
2. Viết
a, Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
trà sữa | cây tre |
Chú chó | Mái che |
c. Nối ô chữ cho thích hợp:
d.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
3. Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 Kết nối tri thức
Exercise 1: Look and match
Exercise 2: Write “a” or “an”
1. _______ eraser
2. _______ chair
3. _______ book
4. _______ pencil
5. _______ orange
Exercise 3: Look and tick √ or x
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 1:
Exercise 1: Look and match
1. B | 2. A | 3. E | 4. C | 5. D |
Exercise 2: Write “a” or “an”
1. ___an____ eraser
2. ___a____ chair
3. ___a____ book
4. ___a____ pencil
5. ___an____ orange
Exercise 3: Look and tick √ or x
1. √
2. x
3. x
4. √