Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt được sách Kết nối tri thức là đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 1 có cả đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, luyện giải đề và chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 lớp 1 sắp tới đạt kết quả cao.
04 đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt sách Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 1
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
gia vị | giá cả | lá tre | con dơi | đơn giản |
cơn gió | bún bò | đỏ thắm | bịn rịn | hỗn độn |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ...ệ
b) bí ...ô
c) ...ỉ hè
d) ...e nhạc
e) ...ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2.
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ngh ệ
b) bí ng ô
c) ngh ỉ hè
d) ngh e nhạc
e) ng ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
lụ khụ | nhỏ bé | mưa gió | dĩa sứ | lá mía |
chú ý | bài giải | cẩn thận | bà An | ôn bài |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. |
2. Viết
a. Em hãy điền “ai”; “ay” hoặc “ây” vào chỗ trống:
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2. Viết
a.
b.
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3
PHÒNGGD&ĐT HUYỆN………. TRƯỜNG TH ………………..... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: …. phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
vô số | như ý | san hô | ân cần | thợ săn |
cái chun | q uả cam | m ơn mởn | đầm ấm | t ổ chim |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
c. Điền vào chỗ trống e, o hay un, oi?
d. Tập chép:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
ĐÁP ÁN:
1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
2. Viết
a,
b.
c.
d.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……. TRƯỜNG TH ……...... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: …… phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô, tôm, tép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cho bé dép lê. Bé vui lắm!
2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần đọc trên, em hãy nối đúng:
b. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
…à sữa | cây …e |
chú ….ó | mái …e |
c. Nối ô chữ cho thích hợp:
d. Tập chép
Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
ĐÁP ÁN:
1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
2. Viết
a, Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
trà sữa | cây tre |
Chú chó | Mái che |
c. Nối ô chữ cho thích hợp:
d.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.