Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024-2025
09 đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024-2025
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024-2025 là tài liệu ôn thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều gồm có đáp án, giúp thầy cô dễ dàng xây dựng đề thi giữa kì 1 lớp 1 cho học sinh của mình ôn luyện.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
gia vị | giá cả | lá tre | con dơi | đơn giản |
cơn gió | bún bò | đỏ thắm | bịn rịn | hỗn độn |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ...ệ
b) bí ...ô
c) ...ỉ hè
d) ...e nhạc
e) ...ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
chả giò, hái chè, cá quả, trưa hè, tuổi thơ, đi chợ, củ nghệ, phá cỗ
Bà đi chợ mua cho bé dép lê và chùm ổi đỏ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2.
a. Điền vào chỗ trống ng hoặc ngh
a) củ ngh ệ
b) bí ng ô
c) ngh ỉ hè
d) ngh e nhạc
e) ng ôi nhà
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
lụ khụ | nhỏ bé | mưa gió | dĩa sứ | lá mía |
chú ý | bài giải | cẩn thận | bà An | ôn bài |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Bà bị cảm Bà của Lam bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà nghe ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lam đi nhè nhẹ, đắp thêm cho cho bà ấm. Cả nhà quý bà lắm. |
2. Viết
a. Em hãy điền “ai”; “ay” hoặc “ây” vào chỗ trống:
b. Nối từ ngữ với hình tương ứng:
c. Viết chính tả
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ.
ĐÁP ÁN:
1. Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
2. Viết
a.
b.
c. Em viết chính tả vào vở ô ly.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3
PHÒNGGD&ĐT HUYỆN………. TRƯỜNG TH ………………..... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: …. phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Đọc thành tiếng
a. Em hãy đọc các từ sau:
vô số | như ý | san hô | ân cần | thợ săn |
cái chun | q uả cam | m ơn mởn | đầm ấm | t ổ chim |
b. Em hãy đọc đoạn văn sau:
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
c. Điền vào chỗ trống e, o hay un, oi?
d. Tập chép:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
ĐÁP ÁN:
1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
2. Viết
a,
b.
c.
d.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 4
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN……. TRƯỜNG TH ……...... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 Thời gian: …… phút (không kể thời gian phát đề) |
1. Đọc thành tiếng
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô, tôm, tép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cho bé dép lê. Bé vui lắm!
2. Viết
a. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần đọc trên, em hãy nối đúng:
b. Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
…à sữa | cây …e |
chú ….ó | mái …e |
c. Nối ô chữ cho thích hợp:
d. Tập chép
Khi ếch kêu ồm ộp ở bờ hồ, là sẽ có mưa to.
ĐÁP ÁN:
1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
2. Viết
a, Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần I, em hãy nối đúng:
b) Điền vào chỗ trống tr hoặc ch
trà sữa | cây tre |
Chú chó | Mái che |
c. Nối ô chữ cho thích hợp:
d.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Bé Mây nghe thấy ve kêu sau nhà: Ve… ve … ve… Bé hỏi chị Hà: - Chị ơi, sao ve lại kêu mãi thế? Chị Hà bảo: - ve kêu để chào mùa hè đấy! Bé reo lên: - A, bé đã rõ rồi ạ. |
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng:
B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống g hoặc gh
Câu 2. Tập chép
Khi nghe thấy ve kêu là mùa hè đã tới.
Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1:
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
- HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
- HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kiểm tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
TT | Nội dung kiểm tra | Số câu,số điểm | Mức 1: | Mức 2: | Mức 3: | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | ĐỌC | Đọc thành tiếng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 6 | ||||||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | 5 | ||||||||
Số điểm | 1 | 2 | 4 | 3 | 10 | |||||
2 | VIẾT | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 1 | 4 | 1 | 6 | ||||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Câu số | 1 | 2 | 3 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 1,5 | 2 | 4 | ||||||
Tổng | Số câu | |||||||||
Số điểm | 1,5 | 5,5 | 3 | 10 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
Thứ bảy, bé Mai ở nhà với chị Kha. Chị Kha hái ổi cho bé. Bé đưa hai tay ra, dạ chị. Bé và chị ăn quả ổi nhỏ. Quả ổi to thì bé để cho bố và mẹ. Tối, bố mẹ về sẽ ăn sau.
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1. Dựa vào nội dung ở bài đọc ở phần 1, em hãy nối đúng:
Câu 2. Em hãy nối các hình dưới đây với từ ngữ tương ứng
B. Kiểm tra viết
Câu 1. Điền vào chỗ trống ua hoặc ưa
Câu 2. Tập chép
Chị Kha đưa bé qua nhà cậu Tú chơi.
Đáp án:
A. Kiểm tra đọc
Phần 1. Đọc thành tiếng
- Yêu cầu:
+ HS đọc đúng, rõ ràng các tiếng
+ HS đọc ngắt nghỉ đúng vị trí, đọc liền mạch, liên tục
Phần 2. Đọc hiểu
Câu 1.
Câu 2.
B. Kiểm tra viết
Câu 1.
Câu 2.
- HS chép đúng các chữ
- Khoảng cách giữa các chữ đều
- Chữ viết đẹp, đều
- Trình bày sạch sẽ, gọn gàng.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh Diều
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 1
Họ và tên............................. Lớp.......................... | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ 1 |
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Sở thú ở thủ đô
Thứ Tư, bố cho em và chị Năm ra thủ đô. Ở thủ đô có Bờ Hồ. Khi ra thủ đô, bố cho em ra Sở thú. Ở Sở thú có con hổ, con sư tử, con khỉ.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
1. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm k là:
A. thứ | B. thủ | C. khỉ | D. hổ |
Câu 2. Bố cho em và chị Năm ra……….
A. thủ đô | B. chợ | C. xóm | D. quê |
Câu 3. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu “Ở thủ đô có Bờ Hồ.” là:
A. Ơ | B. B | C. B, H | D. H |
Câu 4. Ra thủ đô, bố cho em ra……………
A. chợ | B. ngõ nhỏ | C. ngõ xóm | D. sở thú |
Câu 5. Ý sai là:
A. Ở sở thú có cá | B. Ở sở thú có sư tử |
C. Ở sở thú có hổ | D. Ở sở thú có khỉ |
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. C
Câu 2. A
Câu 3. C
Câu 4. D
Câu 5. A
Câu 6. Nối:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Chị bổ đu đủ cho bé.
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 2
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Nhà bà có ....... bé.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2. Bà đưa cho ba bé......
A. ba que kem
B. ba quả đu đủ
C. ba hộp sữa
D. ba quả dưa
Câu 3. Số thanh huyền (\) trong câu “Hè về, nhà bà có ba bé.” là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. Số chữ hoa ở câu: “Ở hồ có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Ba bé đi ........
A. thả cá
B. thả đỉa ba ba
C. thả chim
D. ra ngõ
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (1 điểm)
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Đáp án:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1.
B. 3
Câu 2.
A. ba que kem
Câu 3.
A. 4
Câu 4.
A. 1
Câu 5.
B. thả đỉa ba ba
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (1 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (1 điểm)
- bé vẽ
- nơ đỏ
- đom đóm
Bài 4. s/x? (1 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề 3
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú bìm bịp nhỏ
Chú bìm bịp nhỏ Ốm qua. Chủ thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú sữa ấm. Thím sẻ gõ gõ mỏ: "Bìm bịp ốm quá, chú có mẹ, để mẹ chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. chăm
B. thím
C. mỏ
D. tìm
Câu 2. Chú bìm bịp nhỏ……….
A. bị ho
B. bị ốm
C. đi ra ngõ
D. đi ra nhà chú thỏ
Câu 3. Số tiếng có thanh sắc ở câu “Bìm bịp ốm quá, chú có mę, để mẹ chăm chú.” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho bìm bịp……….
A. bí ngô
B. quả dừa
C. sữa ấm
D. quả dưa
Câu 5. Ý sai là:
A. Thím sẻ gõ gõ mỏ.
B. Chú bìm bịp nhỏ ốm quá.
C. Bìm bịp có mẹ chăm bẵm.
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa.
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)
Đáp án Đề thi Giữa học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều - Đề số 3:
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú bìm bịp nhỏ
Chú bìm bịp nhỏ Ốm qua. Chủ thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú sữa ấm. Thím sẻ gõ gõ mỏ: "Bìm bịp ốm quá, chú có mẹ, để mẹ chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
Trả lời
Học sinh đọc to, rõ ràng; luyện đọc diễn cảm; ngắt nghỉ đúng dấu câu,…
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. chăm
Câu 2.
B. bị ốm.
Câu 3.
D. 5
Câu 4.
C. sữa ấm
Câu 5.
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa.
Câu 6.
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)