Cho tam giác ABC vuông tại A Toán lớp 7
Cho tam giác ABC - Toán lớp 7
Bài tập về tam giác vuông lớp 7 là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 7 chương 1, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 7 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Cho tam giác ABC vuông tại A – Toán lớp 7
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Kiến thức cần nhớ
Định lý Pytago:
Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông
Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
TH1: (cạnh – góc – cạnh) Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
TH2: (góc – cạnh – góc ) Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
TH3: ( góc – cạnh – góc) Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
TH4: (cạnh huyền - góc nhọn) Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng \({52^0}\). Số đo góc B bằng?
A. \({43^0}\) | B. \({38^0}\) | C. \({128^0}\) | D. \({60^0}\) |
Câu 2: Cho tam giác MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 50 độ. Số đo góc P bằng?
A. \({40^0}\) | B. \({130^0}\) | C. \({60^0}\) | D. \({80^0}\) |
Câu 3: Cho tam giác HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng?
A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 |
Câu 4: Trong các tam giác có kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông?
A. 11cm; 12cm; 13cm | B.5cm; 7cm; 9cm |
C. 12cm; 9cm; 15cm | D. 7cm; 7cm; 5cm |
Câu 5: Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào để ABC = DEF?
A. \(\widehat A = \widehat F\) | B. \(\widehat A = \widehat D\) | C. \(\widehat B = \widehat D\) | D. \(\widehat B = \widehat E\) |
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3 cm, BC = 5 cm Tính độ dài AC?
A. 7 | B. 5 | C. 4 | D. 12 |
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. \(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2}\) | B. \(B{C^2} = A{B^2} + A{C^2}\) |
C. \(A{C^2} = A{B^2} + B{C^2}\) | D. \(A{B^2} = {\left( {BC - AC} \right)^2}\) |
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8cm, BC = 10cm.
a. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông tại A.
b. Vẽ phân giác BE của góc B (E thuộc AC), từ E kẻ EP vuông góc với BC (P thuộc BC). Chứng minh EA = EP.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác ABC đến các đỉnh của tam giác.
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Đường thẳng đi qua trung điểm M của BC và vuông góc với BC cắt AC tại N.
a. Tính độ dài cạnh BC
b. Chứng minh góc CBN bằng góc NCB.
c. Trên tia đối của tia NB lấy điểm F sao cho NF = NC. Chứng minh rằng tam giác BEC vuông.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 5cm, BC = 13cm
a. Tính AC
b. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính AH, BH, CH.
c. Gọi M là trung điểm BC. Tính AM
d. Trên tia đối tia MA lấy E sao cho ME = MA. Chứng minh BE = AC và BE // AC
Còn tiếp
Mời bạn đọc tham khảo tài liệu đầy đủ!
-------------------------------------------------
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán lớp 7 Tam giác vuông. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 7, Giải SBT Toán 7, Chuyên đề Toán 7,... để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.