Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Toán 7: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Bài tập nâng cao Toán 7: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các bạn học sinh luyện tập các dạng bài tập liên quan đến giá trị tuyệt đối của một số. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán 7. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi tiết.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Lý thuyết Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

+ Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu \left| x \right||x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.

+ Tổng quát: Với x \in QxQ, ta có: % MathType!MTEF!2!1!+-
% feaahqart1ev3aqatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn
% hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr
% 4rNCHbGeaGqipv0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9
% vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x
% fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaqWaaeaaca
% WG4baacaGLhWUaayjcSdGaeyypa0ZaaiqaaqaabeqaaiaadIhacaaM
% c8UaaGPaVlaaykW7caaMc8UaaGPaVlaaykW7caaMc8UaaGPaVlaayk
% W7caaMc8UaaGPaVlaaykW7caWG4bGaeyyzImRaaGimaaqaaiabgkHi
% TiaadIhacaaMc8UaaGPaVlaaykW7caaMc8UaaGPaVlaaykW7caaMc8
% UaaGPaVlaadIhacqGH8aapcaaIWaaaaiaawUhaaaaa!6455!
$\left| x \right| = \left\{ \begin{array}{l}
x\,\,\,\,\,\,\text{nếu}\,\,\,\,\,\,x \ge 0\\
 - x\,\,\,\text{nếu}\,\,\,\,x < 0
\end{array} \right.$$|x|={xnếux0xnếux<0$

+ Tính chất:

  • Ta có \left| x \right| \ge 0|x|0 với mọi x \in QxQ. Dấu “=” xảy ra \Leftrightarrow x = 0x=0
  • Ta có \left| x \right| \ge x|x|x\left| x \right| \ge  - x|x|x với mọi x \in QxQ
  • Ta có \left| x \right| = \left| { - x} \right||x|=|x| với mọi x \in QxQ

+ Với a > 0a>0, ta có:

  • \left| x \right| = a \Leftrightarrow x =  \pm a|x|=ax=±a
  • \left| x \right| \le a \Leftrightarrow  - a \le x \le a|x|aaxa
  • \left| x \right| > a \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x <  - a\\
x > a
\end{array} \right.|x|>a[x<ax>a
  • Với x,y \in Qx,yQ thì \left| x \right| = \left| y \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = y\\
x =  - y
\end{array} \right.|x|=|y|[x=yx=y

B. Bài tập nâng cao Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Bài 1: Rút gọn biểu thức A = \frac{1}{2} - \frac{1}{2}\left( {x:\frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) - 2\left| {3x - 2} \right|A=1212(x:1614)2|3x2| khi:

a, x \ge \frac{2}{3}x23 b, x < \frac{2}{3}x<23

Bài 2: Rút gọn biểu thức B = 1 - \frac{1}{4}\left( {x:\frac{1}{{10}} - \frac{{15}}{4}} \right) - 2\left| {3x - 4} \right|B=114(x:110154)2|3x4| khi:

a, x \ge \frac{4}{3}x43 b,  x < \frac{4}{3}x<43

Bài 3: Tìm x, biết:

a, \left| {x + \frac{7}{3}} \right| \ge \left| { - 3,5} \right||x+73||3,5| b, \left| {x - 1} \right| \le 3\frac{1}{4}|x1|314

Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = \left| {2x - \frac{1}{3}} \right| - 1\frac{3}{4}A=|2x13|134

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B=\frac{1}{3+\frac{1}{2}.\left|2x-3\right|}B=13+12.|2x3|

C. Lời giải bài tập nâng cao Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

Bài 1: 

a, Với x \ge \frac{2}{3} \Leftrightarrow x - \frac{2}{3} \ge 0x23x230. Khi đó \left| {3x - 2} \right| = 3x - 2|3x2|=3x2

Ta có

A = \frac{1}{2} - \frac{1}{2}\left( {x:\frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) - 2\left| {3x - 2} \right| = \frac{1}{2} - \frac{1}{2}\left( {x:\frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) - 2\left( {3x - 2} \right)A=1212(x:1614)2|3x2|=1212(x:1614)2(3x2)

= \frac{1}{2} - 3x + \frac{1}{8} - 6x + 4 =  - 9x + \frac{{37}}{8}=123x+186x+4=9x+378

b,Với x < \frac{2}{3} \Leftrightarrow x - \frac{2}{3} < 0x<23x23<0. Khi đó \left| {3x - 2} \right| = 2 - 3x|3x2|=23x

Ta có

A = \frac{1}{2} - \frac{1}{2}\left( {x:\frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) - 2\left| {3x - 2} \right| = \frac{1}{2} - \frac{1}{2}\left( {x:\frac{1}{6} - \frac{1}{4}} \right) - 2\left( {2 - 3x} \right)A=1212(x:1614)2|3x2|=1212(x:1614)2(23x)

= \frac{1}{2} - 3x + \frac{1}{8} - 4 + 6x = 3x - \frac{{27}}{8}=123x+184+6x=3x278

Bài 2:

a, Với x \ge \frac{4}{3} \Leftrightarrow x - \frac{4}{3} \ge 0x43x430. Khi đó \left| {3x - 4} \right| = 3x - 4|3x4|=3x4

Ta có 

B = 1 - \frac{1}{4}\left( {x:\frac{1}{{10}} - \frac{{15}}{4}} \right) - 2\left| {3x - 4} \right| = 1 - \frac{1}{4}\left( {x:\frac{1}{{10}} - \frac{{15}}{4}} \right) - 2\left( {3x - 4} \right)B=114(x:110154)2|3x4|=114(x:110154)2(3x4)

= 1 - \frac{1}{4}\left( {10x - \frac{{15}}{4}} \right) - 6x + 8 = \frac{{ - 17}}{2}x + \frac{{159}}{{16}}=114(10x154)6x+8=172x+15916

b, Với x < \frac{4}{3} \Leftrightarrow x - \frac{4}{3} < 0x<43x43<0. Khi đó \left| {3x - 4} \right| = 4 - 3x|3x4|=43x

Ta có

B = 1 - \frac{1}{4}\left( {x:\frac{1}{{10}} - \frac{{15}}{4}} \right) - 2\left| {3x - 4} \right| = 1 - \frac{1}{4}\left( {x:\frac{1}{{10}} - \frac{{15}}{4}} \right) - 2\left( {4 - 3x} \right)B=114(x:110154)2|3x4|=114(x:110154)2(43x)

= 1 - \frac{1}{4}\left( {10x - \frac{{15}}{4}} \right) - 8 + 6x = \frac{7}{2}x - \frac{{97}}{{16}}=114(10x154)8+6x=72x9716

Bài 3:

a, \left| {x + \frac{7}{3}} \right| \ge \left| { - 3,5} \right| \Rightarrow \left| {x + \frac{7}{3}} \right| \ge \frac{7}{2}|x+73||3,5||x+73|72

Bài toán chia thành hai trường hợp:

TH1: x + \frac{7}{3} \le \frac{{ - 7}}{2} \Rightarrow x < \frac{{ - 35}}{6}x+7372x<356

TH2: x + \frac{7}{3} \ge \frac{7}{2} \Rightarrow x \ge \frac{7}{6}x+7372x76

b, \left| {x - 1} \right| \le 3\frac{1}{4} \Rightarrow \left| {x - 1} \right| \le \frac{{13}}{4} \Leftrightarrow \frac{{ - 13}}{4} \le x - 1 \le \frac{{13}}{4} \Leftrightarrow \frac{{ - 9}}{4} \le x \le \frac{{17}}{4}|x1|314|x1|134134x113494x174

Bài 4:

\left| {2x - \frac{1}{3}} \right| \ge 0\forall x \in {\mathop{\rm Q}\nolimits}  \Rightarrow \left| {2x - \frac{1}{3}} \right| - 1\frac{3}{4} \ge  - 1\frac{3}{4}\forall x \in {\mathop{\rm Q}\nolimits}|2x13|0xQ|2x13|134134xQ

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \left| {2x - \frac{1}{3}} \right| = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{6}|2x13|=0x=16

Vậy minA =  - 1\frac{3}{4} \Leftrightarrow x = \frac{1}{6}A=134x=16

Bài 5:

\left| {2x - 3} \right| \ge 0\forall x \in {\mathop{\rm Q}\nolimits}  \Rightarrow 3 + \frac{1}{2}\left| {2x - 3} \right| \ge 3\forall x \in {\mathop{\rm Q}\nolimits}|2x3|0xQ3+12|2x3|3xQ

\Rightarrow \frac{1}{{3 + \frac{1}{2}\left| {2x - 3} \right|}} \le \frac{1}{3}\forall x \in {\mathop{\rm Q}\nolimits}13+12|2x3|13xQ

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi \left| {2x - 3} \right| = 0 \Leftrightarrow x = \frac{3}{2}|2x3|=0x=32

Vậy maxB = \frac{1}{3} \Leftrightarrow x = \frac{3}{2}B=13x=32

-------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập nâng cao Toán 7: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Ngoài ra, các bạn học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 7, Giải SBT Toán 7, Chuyên đề Toán 7, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Bài tập Toán lớp 7 nâng cao

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng