Phiếu bài tập cuối tuần Toán 7 Kết nối tri thức - Tuần 14 + 15
Phiếu bài tập Toán 7 Kết nối tri thức Tuần 14, 15
Phiếu bài tập Toán 7 Kết nối tri thức - Tuần 14, 15 bao gồm câu hỏi và bài tập có đáp án kèm theo, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức được học theo từng chuyên đề cụ thể. Phiếu bài tập Toán 7 Tuần 14, 15 sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức được học trong bài 19 Đại số 7 Biểu đồ đoạn thẳng và Hình học 7 Bài tập cuối chương IV. Sau đây mời các bạn tải về tham khảo chi tiết.
Đại Số 7 : § 19 : Biểu đồ đoạn thẳng. Hình học 7: Bài tập cuối chương IV.
Bài 1. Số học sinh yêu thích các môn thể thao của lớp 7 A được ghi lại trong bảng sau :
|
Môn thể thao |
Đá bóng |
Bơi |
Bóng rổ |
Cầu lông |
|
Số học sinh |
24 |
30 |
15 |
18 |
Vẽ biểu đồ đọ̣n thẳng biểu diền dữ liệu trên
Bài 2. Bảng sau cho biết số lượng màu sắc ưa thích của các bạn nữ trong lớp 7 A được bạn lớp trưởng ghi lại:
|
Màu sắc |
Hông |
Đỏ |
Vàng |
Trăng |
Tím |
|
Số bạn thích |
7 |
2 |
3 |
4 |
2 |
Vẽ biểu đồ đoạn thằng biểu diễn dữ liệu trên
Bài 3. Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình nămn tại các địa điểm ở nước ta
|
Địa điểm |
Nhiệt độ trung bình năm |
|
Lang Sơn |
21,2 |
|
Hà Nội |
23,5 |
|
Huếr |
25,1 |
|
Đà Nã̃ng |
25,7 |
|
Quy Nhơn |
26,8 |
|
TP Hồ Chí Minh |
27,1 |
a. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu trên.
b. Nhậnxét về nhiệt độ trung bình tại các địa điểm của nước ta thay đổi như thế nào theo vị trí địa lý.
Bài 4 . Điều tra về cân nặng (kg) của 30 bạn học sinh lớp 7 A, giáo viên ghi lại trong bảng sau:
|
39 |
41 |
45 |
42 |
42 |
45 |
42 |
45 |
41 |
42 |
|
42 |
45 |
39 |
45 |
41 |
42 |
39 |
42 |
42 |
41 |
|
45 |
42 |
41 |
42 |
42 |
42 |
45 |
41 |
45 |
45 |
a. Hoàn thành bảng số liệu thống kê cân nặng của 30 bạn học sinh lớp 7 A theo mầu sau :
|
Cân nặng (kg) |
39 |
41 |
42 |
45 |
|
Số học sinh |
|
|
|
|
b. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diển dữ liệu trên
Bài 5. Kết quả môn nhảy cao (tính theo cm ) của học sinh lớp 7 A được giáo viên thể dục ghi lại
như sau:
|
95 |
95 |
100 |
105 |
105 |
110 |
100 |
100 |
105 |
95 |
|
105 |
110 |
115 |
100 |
105 |
100 |
95 |
105 |
90 |
90 |
|
120 |
100 |
90 |
100 |
100 |
100 |
100 |
105 |
115 |
100 |
a. Hoànthành bảng số liệu thống kê kết quả môn nhảy cao (tính theo cmi) của học sinh lớp 7 A
theo mầu sau :
|
Kết quả nhảy cao (cm) |
90 |
95 |
100 |
105 |
110 |
115 |
120 |
|
Số học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
b. Vẽ biểu đồ đoan thằng biểu diền dữ liệu trên.
Bài 6. Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE.
a) Chứng minh BE = CD.
b) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Chứng minh tam giác KBC cân.
c) Chứng minh AK là tia phân giác góc A.
d) Kéo dài AK cắt BC tại H. Cho AB =5 cm, BC = 6 cm. Tính độ dài AH.
Bài 7. Cho tam giác ABC có B = 60°, AB = 2 cm, BC = 5 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA = BD.
a) Chứng minh tam giác ABD đều.
b) Gọi H là trung điểm của BD. Chứng minh AH ^ BD.
c) Tính độ dài cạnh AC.
d) So sánh BAC với 90°.
Mời các bạn xem tiếp tài liệu và đáp án trong file tải