Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Lũy thừa của một số hữu tỉ là nội dung được học trong chương trình Toán 7 học kỳ 1. Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 7 chương 1, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao, từ đó nâng cao kỹ năng giải Toán 7 và học tốt Toán 7 hơn. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Lí thuyết về Lũy thừa của một số hữu tỉ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)

xn = x . x . x . x ... x

(n thừa số x) (x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)

x được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.

Quy ước: x0 = 1 (x ≠ 0); x1 = x

Ví dụ: \left(-\frac{1}{2}\right)^5(12)5 có cơ số là -\frac{1}{2}12 và số mũ là 5.

2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

xm . xn = xm + n

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ của lũy thừa chia.

xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

Ví dụ:

\left(-\frac{3}{4}\right)^2.\left(-\frac{3}{4}\right)^3=\left(-\frac{3}{4}\right)^{2+3}=\left(-\frac{3}{4}\right)^5(34)2.(34)3=(34)2+3=(34)5

(– 0,5)4 : (– 0,5)2 = (– 0,5)4 – 2 = (– 0,5)2

3. Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm . n

Ví dụ: (3,52)4 = (3,5)2 . 4 = 3,58

4. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

xm . ym = (x . y)m (x, y ≠ 0)

Ví dụ:  1,053 . 4,53 = (1,05 . 4,5)3 = 4,7253

5. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

xm : ym = (x : y)m (x, y ≠ 0)

Ví dụ:  

\left(\frac{2}{3}\right)^4:\left(-\frac{1}{2}\right)^4=\left[\frac{2}{3}:\left(-\frac{1}{2}\right)\right]^4=\left(-\frac{4}{3}\right)^4(23)4:(12)4=[23:(12)]4=(43)4

B. Bài tập về Lũy thừa của một số hữu tỉ

I. Bài tập trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1: Viết lại giá trị của biểu thức 4{{\left( \frac{1}{32} \right)}^{-2}}:\left( {{2}^{3}}.\frac{1}{16} \right)4(132)2:(23.116) dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

A. 211B. 212
C. 213D. 214

Câu 2: Giá trị của biểu thức {{25.5}^{3}}.\frac{1}{625}{{.5}^{2}}25.53.1625.52 được viết dưới dạng lũy thừa một số hữu tỉ là

A. 53B. 55
C. 57D. 52

Câu 3: Viết số hữu tỉ \frac{81}{625}81625 dưới dạng một lũy thừa

A. \frac{{{3}^{4}}}{{{5}^{3}}}A.3453B. {{\left( \frac{3}{5} \right)}^{4}}B.(35)4
C. {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{4}}C.(32)4D. \frac{{{3}^{4}}}{{{5}^{5}}}D.3455

Câu 4: Biểu thức {{4.2}^{3}}:\left( {{2}^{3}}.\frac{1}{16} \right)4.23:(23.116) được viết lại dưới dạng {{a}^{n}},\left( a\in \mathbb{Q},n\in \mathbb{N} \right)an,(aQ,nN)

A. 43B. 44
C. 25D. 26

Câu 5: Biểu thức {{16}^{4}}{{.2}^{7}}164.27 viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:

A. 223B. 222
C. 413D. 26

Câu 6. Luỹ thừa bậc 2 của (– 2,5) được viết là:

A. 2,52;

B. (– 2,5)2;

C. – 2,52;

D. 2- 2,5.

Câu 7. Viết phép tính 3,53 . 3,55 dưới dạng lũy thừa của 3,5 ta được:

A. 3,54;

B. 3,58;

C. 3,56;

D. 3,52.

II. Bài tập tự luận Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1: Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a) 24 . 83c) 1253 : 25

b) 224 : 43

e) \left(-\frac{5}{3}\right)^2.\left(-\frac{5}{3}\right)^4:\left(\frac{5}{3}\right)^3(53)2.(53)4:(53)3

d. {{4}^{12}}d.412

Câu 2: Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a. \frac{{{3}^{2}}{{.27}^{4}}}{{{9}^{3}}}a.32.27493c. \frac{{{2,3}^{3}}{{.8}^{3}}}{{{4}^{3}}}c.2,33.8343
b. \frac{{{3}^{4}}{{.3}^{5}}}{{{3}^{3}}}b.34.3533d. \frac{{{125}^{2}}:{{25}^{2}}}{{{5}^{4}}}d.1252:25254

Câu 3: So sánh các giá trị:

a. {{10}^{20}},{{9}^{10}}a.1020,910b. {{\left( \frac{1}{16} \right)}^{10}},{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{50}}b.(116)10,(12)50
c. {{\left( -5 \right)}^{30}},{{\left( -3 \right)}^{50}}c.(5)30,(3)50d. {{64}^{3}},{{16}^{12}}d.643,1612

C. Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ

D. Giải Toán 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ 3 bộ sách mới

1. Giải Toán 7 bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ sách Kết nối tri thức

2. Giải Toán 7 Bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ sách Chân trời sáng tạo

3. Giải Toán 7  Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Sách Cánh diều

Chia sẻ, đánh giá bài viết
29
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 7

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng