Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Toán lớp 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Lớp: Lớp 7
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chuyên đề Toán học lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ được VnDoc biên soạn và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 7 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A. Lý thuyết 

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)

xn = x . x . x . x ... x

(n thừa số x) (x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)

x được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.

Quy ước: x0 = 1 (x ≠ 0); x1 = x

2. Lũy thừa với số mũ nguyên âm

Với n là số nguyên dương, x ≠ 0:

x^{-n}=\frac{1}{x^n}\(x^{-n}=\frac{1}{x^n}\)

3. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

xm . xn = xm + n

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ của lũy thừa chia.

xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

4. Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm . n

5. Lũy thừa của một tích

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa: 

xm . ym = (x . y)m (x, y ≠ 0)

6. Lũy thừa của một thương

Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. 

xm : ym = (x : y)m (x, y ≠ 0)

B. Bài tập 

1. Dạng 1: Tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 1: Tính: \left(-3\right)^3;\ \left(\frac{2}{5}\right)^2;\ \left(-8\right)^0;\ \left(-1\right)^{100}; \ 2^{-2}\(\left(-3\right)^3;\ \left(\frac{2}{5}\right)^2;\ \left(-8\right)^0;\ \left(-1\right)^{100}; \ 2^{-2}\)

Lời giải:

(- 3)3 = (- 3) . (- 3) . (- 3) = - 27

\left(\frac{2}{5}\right)^2=\frac{2}{5}.\frac{2}{5}=\frac{4}{25}\(\left(\frac{2}{5}\right)^2=\frac{2}{5}.\frac{2}{5}=\frac{4}{25}\)

(- 8)0 = 1; (- 1)100 = 1

2^{-2}=\frac{1}{2^2}=\frac{1}{4}\(2^{-2}=\frac{1}{2^2}=\frac{1}{4}\)

Bài 2: Tính:

a) 23 + (- 2)3 + 8- 1 

b) (- 1)2n + 1 + (- 1)2n 

Lời giải:

a) 23 + (- 2)3 + 8- 1 

= 8 + (- 8) + \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)

= \frac{1}{8}\(\frac{1}{8}\)

b) (- 1)2n + 1 + (- 1)2n

 = (- 1)2n . (- 1) + 1

= 1 . (- 1) + 1

= 0

Bài 3: Tính: 

a) (- 3)2 . (- 3)3 

b) (- 0,25)3 : (- 0,25)

c) ((- 0,5)2)2 

d) \frac{3^2}{\left(0,375\right)^2}\(\frac{3^2}{\left(0,375\right)^2}\)

e) 23 . 53 

Lời giải:

a) (- 3)2 . (- 3)3 = (- 3)5 = - 243

b) (- 0,25)3 : (- 0,25) = (- 0,25)2 = 0,0625

c) ((- 0,5)2)2 = 0,252 = 0,0625

hoặc ((- 0,5)2)2 = (- 0,5)4 = 0,0625

d) \frac{3^2}{\left(0,375\right)^2}=\left(\frac{3}{0,375}\right)^2=8^2=64\(\frac{3^2}{\left(0,375\right)^2}=\left(\frac{3}{0,375}\right)^2=8^2=64\)

e) 23 . 53 = (2 . 5)3 = 103 = 1000

2. Dạng 2: Viết số dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 1: Viết 0,1; 0,01 và 1000 dưới dạng lũy thừa của cơ số 10.

Lời giải:

Ta có: 

0,1=\frac{1}{10}=10^{-1}\(0,1=\frac{1}{10}=10^{-1}\)

0,01=\frac{1}{100}=\frac{1}{10^2}=10^{-2}\(0,01=\frac{1}{100}=\frac{1}{10^2}=10^{-2}\)

1000 = 103 

Bài 2: Viết 39 và 212 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 3.

Lời giải:

39 = 33 . 3 = (33)3 = 273 

212 = 24 . 3 = (24)3 = 163 

Bài 3: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 6 . 36 . 1296

b) \frac{3}{4}.\frac{9}{16}.\frac{27}{64}\(\frac{3}{4}.\frac{9}{16}.\frac{27}{64}\)

Lời giải:

a) 6 . 36 . 1296 = 6 . 62 . 64 = 67 

b) \frac{3}{4}.\frac{9}{16}.\frac{27}{64}=\frac{3}{4}.\left(\frac{3}{4}\right)^2.\left(\frac{3}{4}\right)^3=\left(\frac{3}{4}\right)^6\(\frac{3}{4}.\frac{9}{16}.\frac{27}{64}=\frac{3}{4}.\left(\frac{3}{4}\right)^2.\left(\frac{3}{4}\right)^3=\left(\frac{3}{4}\right)^6\)

3. Dạng 3: Thực hiện phép tính

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 82 . 24 

b) 223 : 43 

c) 1253 : 25

Lời giải:

a) 82 . 24 = (23)2 . 24 = 26 . 24 = 210 

b) 223 : 43 = 223 : (22)3 = 223 : 26 = 217 

c) 1253 : 25 = (53)3 : 52 = 59 : 52 = 57 

Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

a) \frac{27^4.3^2}{9^3}\(\frac{27^4.3^2}{9^3}\)

b) \frac{\left(\frac{1}{8}\right)^3.64^4}{4^3}\(\frac{\left(\frac{1}{8}\right)^3.64^4}{4^3}\)

Lời giải:

a) \frac{27^4.3^2}{9^3}=\frac{\left(3^3\right)^4.3^2}{\left(3^2\right)^3}=\frac{3^{12}.3^2}{3^6}=\frac{3^{14}}{3^6}=3^8\(\frac{27^4.3^2}{9^3}=\frac{\left(3^3\right)^4.3^2}{\left(3^2\right)^3}=\frac{3^{12}.3^2}{3^6}=\frac{3^{14}}{3^6}=3^8\)

b) \frac{\left(\frac{1}{8}\right)^3.64^4}{4^3}=\frac{\left(2^{-3}\right)^3.\left(2^6\right)^4}{\left(2^2\right)^3}=\frac{2^{-9}.2^{24}}{2^6}=\frac{2^{15}}{2^6}=2^9\(\frac{\left(\frac{1}{8}\right)^3.64^4}{4^3}=\frac{\left(2^{-3}\right)^3.\left(2^6\right)^4}{\left(2^2\right)^3}=\frac{2^{-9}.2^{24}}{2^6}=\frac{2^{15}}{2^6}=2^9\)

4. Dạng 4. Thực hiện phép tính bằng cách đưa về cùng số mũ

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a) 49 . 527 

b) 312 . 216 

Lời giải:

a) 49 . 527 = 49 . (53)9

= (4 . 53)9 = (4 . 125)= 5009 

b) 312 . 216 = (33)4 . (24)4

= 274 . 164 = (27.16)4 = 4324 

Bài 2: Rút gọn rồi tính:

a) \left(\frac{2}{3}\right)^3:\left(\frac{8}{27}\right)^3\(\left(\frac{2}{3}\right)^3:\left(\frac{8}{27}\right)^3\)

b) \left(-\frac{7}{5}\right)^5:\left(\frac{-14}{18}\right)^5\(\left(-\frac{7}{5}\right)^5:\left(\frac{-14}{18}\right)^5\)

Lời giải:

a) \left(\frac{2}{3}\right)^3:\left(\frac{8}{27}\right)^3=\left(\frac{2}{3}:\frac{8}{27}\right)^3=\left(\frac{9}{4}\right)^3=\frac{729}{64}\(\left(\frac{2}{3}\right)^3:\left(\frac{8}{27}\right)^3=\left(\frac{2}{3}:\frac{8}{27}\right)^3=\left(\frac{9}{4}\right)^3=\frac{729}{64}\)

b) \left(-\frac{7}{5}\right)^5:\left(\frac{-14}{18}\right)^5=\left(-\frac{7}{5}:\frac{-14}{18}\right)^5=\left(\frac{9}{5}\right)^5\(\left(-\frac{7}{5}\right)^5:\left(\frac{-14}{18}\right)^5=\left(-\frac{7}{5}:\frac{-14}{18}\right)^5=\left(\frac{9}{5}\right)^5\)

Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức:

a) \left[\left(0,1\right)^2\right]^0+\left[\left(\frac{1}{7}\right)^1\right]^2:\frac{1}{49}.\left[\left(2^2\right)^3:2^5\right]\(\left[\left(0,1\right)^2\right]^0+\left[\left(\frac{1}{7}\right)^1\right]^2:\frac{1}{49}.\left[\left(2^2\right)^3:2^5\right]\)

b) \left(-0,5\right)^5:\left(-0,5\right)^3-\left(\frac{17}{2}\right)^7:\left(\frac{17}{2}\right)^6\(\left(-0,5\right)^5:\left(-0,5\right)^3-\left(\frac{17}{2}\right)^7:\left(\frac{17}{2}\right)^6\)

Lời giải:

a) \left[\left(0,1\right)^2\right]^0+\left[\left(\frac{1}{7}\right)^1\right]^2:\frac{1}{49}.\left[\left(2^2\right)^3:2^5\right]\(\left[\left(0,1\right)^2\right]^0+\left[\left(\frac{1}{7}\right)^1\right]^2:\frac{1}{49}.\left[\left(2^2\right)^3:2^5\right]\)

= 1+\frac{1}{49}:\frac{1}{49}.\left[2^6:2^5\right]\(1+\frac{1}{49}:\frac{1}{49}.\left[2^6:2^5\right]\)

=1+\frac{1}{49}:\frac{1}{49}.2=1+2=3\(=1+\frac{1}{49}:\frac{1}{49}.2=1+2=3\)

b) \left(-0,5\right)^5:\left(-0,5\right)^3-\left(\frac{17}{2}\right)^7:\left(\frac{17}{2}\right)^6\(\left(-0,5\right)^5:\left(-0,5\right)^3-\left(\frac{17}{2}\right)^7:\left(\frac{17}{2}\right)^6\)

=\left(-0,5\right)^2-\left(\frac{17}{2}\right)=\frac{1}{4}-\frac{17}{2}=-\frac{33}{4}\(=\left(-0,5\right)^2-\left(\frac{17}{2}\right)=\frac{1}{4}-\frac{17}{2}=-\frac{33}{4}\)

5. Dạng 5: So sánh các lũy thừa

So sánh

a) (- 0,125)4 và 0,512 

b) 0,3438 và (- 0,7)26 

Lời giải:

a) (- 0,125)4 và 0,512 

Ta có: (- 0,125)4 = [(- 0,5)3]4 = (- 0,5)12 = 0,512 

b) 0,3438 và (- 0,7)26 

Ta có: 0,3438 = [(0,7)3]8 = 0,724

(- 0,7)26 = 0,726 

Vậy 0,3438 < (- 0,7)26 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 7

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm