Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giá trị của một biểu thức đại số

Lớp: Lớp 7
Môn: Toán
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Chuyên đề Toán học lớp 7: Giá trị của một biểu thức đại số được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu bao gồm lý thuyết cơ bản kèm bài tập vận dụng sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 7 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

A. Lý thuyết Giá trị của một biểu thức đại số

1. Giá trị của một biểu thức đại số

Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Thay chữ bởi giá trị số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số trong dấu ngoặc).

Bước 2: Thực hiện các phép tính (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: thực hiện phép lũy thừa, rồi đến phép nhân chia, sau đó là phép cộng trừ).

Ví dụ:nh giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại x = 1 và y = 1/2

Ta thay x = 1 và y = 1/2 vào biểu thức x2y3 + xy

Ta có:  1^2.\left(\frac{1}{2}\right)^3+1.\frac{1}{2}=\frac{5}{8}\(1^2.\left(\frac{1}{2}\right)^3+1.\frac{1}{2}=\frac{5}{8}\)

Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = 1/2 là 5/8.

2. Lưu ý

• Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến

• Đối với biểu thức phân ta chỉ tính được giá trị của nó tại những giá trị của biến làm cho mẫu khác không.

2. Các dạng toán thường gặp

2.1. Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức đại số

Phương pháp:

• Bước 1: Thay chữ bởi giá trị số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số trong dấu ngoặc).

• Bước 2: Thực hiện các phép tính (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: thực hiện phép lũy thừa, rồi đến phép nhân, chia sau đó là phép cộng trừ).

2.2. Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức khi biết mối quan hệ giữa các biến

Phương pháp:

Sử dụng biểu thức liên hệ giữa các biến để tính giá trị của biểu thức đã cho.

2.3. Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Phương pháp:

Nếu A, B, C là các biểu thức đại số thì ta luôn có:

A2 ≥ 0; − B2 ≤ 0; |C| ≥ 0; − |C| ≤ 0

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Câu hỏi trắc nghiệm

Bài 1: Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 − 3 tại x = 2 là

A. 13

B. 10

C. 19

D. 9

Lời giải: Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 − 3 ta được

23 + 2.22 − 3 = 8 + 8 − 3 = 13

Chọn đáp án A

Bài 2: Cho biểu thức đại số A = x2 − 3x + 8. Giá trị của A tại x = − 2 là:

A. 13

B. 18

C. 19

D. 9

Lời giải: Thay vào biểu thức ta có:

(− 2)2 − 3.(− 2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18

Vậy A = 18 tại x = − 2

Chọn đáp án B

Bài 3: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x − 35. Giá trị của B tại x = 3, y = − 4 là:

A. 16

B. 86

C. − 32

D. − 28

Lời giải: Thay x = 3, y = − 4 vào biểu thức B để tìm giá trị của biểu thức B ta có:

33 + 6.(− 4) − 35 = 27 − 24 − 35 = 3 − 35 = − 32

Vậy B = − 32 tại x = 3, y = − 4

Chọn đáp án C

Bài 4: Cho A = 4x2y − 5 và B = 3x2y + 6 x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = − 1, y = 3

A. A > B

B. A = B

C. A < B

D. A ≥ B

Lời giải: + Thay x = − 1, y = 3 vào biểu thức A ta được

A = 4.(− 1)2.3 − 5 = 7

+ Thay x = − 1, y = 3 vào biểu thức B ta được

B = 3.(−1)2 + 6.(− 1)2.32 + 3.(− 1).32 = − 9 + 54 − 27 = 18

Suy ra A < B khi x = − 1, y = 3

Chọn đáp án C

Bài 5: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 − 2x − 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Lời giải:

Ta cóTrắc nghiệm: Giá trị của một biểu thức đại số

+ Trường hợp 1: x = 4 : Thay x = 4 vào biểu thức ta có:

5.42 − 2.4 − 18 = 5.16 − 8 − 18 = 80 − 8 − 18 = 54

Vậy B = 54 tại x = 4

+ Trường hợp 2: x = − 4 : Thay x = − 4 vào biểu thức ta có:

5.(− 4)2 − 2.(− 4) − 18 = 5.16 + 8 − 18 = 80 + 8 − 18 = 70

Vậy B = 70 tại x = − 4

Với |x| = 4 thì B = 54 hoặc B = 70

Chọn đáp án C

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức x3 − 2x + 1 tại x = 1, x = − 2, x = 1/2

Đáp án

Giá trị của biểu thức x3 − 2x + 1 tại x = 1 là:

13 − 2.1 + 1 = 0

Giá trị của biểu thức x3 − 2x + 1 tại x = − 2 là:

(− 2)2 − 2.(− 3) + 1 = − 1

Giá trị của biểu thức x3 − 2x + 1 tại x=\frac{1}{2}\(x=\frac{1}{2}\) là:

\left(\frac{1}{3}\right)^3 -2.\frac{1}{2} +1=\frac{1}{8}\(\left(\frac{1}{3}\right)^3 -2.\frac{1}{2} +1=\frac{1}{8}\)

Bài 2:

a) Tính giá trị của biểu thức \frac{x+y^2}{5}+xy\(\frac{x+y^2}{5}+xy\) tại x = 1, y = 3

b) Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1, y = 2

Đáp án

a) Tính giá trị của biểu thức \frac{x+y^2}{5}+xy\(\frac{x+y^2}{5}+xy\) tại x = 1, y = 3 là:

Trắc nghiệm: Giá trị của một biểu thức đại số

b) Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1, y = 2 là:

15 . 22 + 2 . 22 = 4 + 8 = 12

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức A = x2 + 4xy - 3y3 với |x| = 5; |y| = 1.

Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau biết x + y = 0.

a) A = 2x + 2y + 3xy(x + y) + 5(x3y2 + x2y3) + 4.

b) B = 3xy(x + y) + 2x3y2 + 2x2y3 + 5

 

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Chuyên đề Toán 7

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm