Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Chuyên đề Toán học lớp 7: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán học lớp 7 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.
Chuyên đề: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
A. Lý thuyết
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
• Từ tỉ lệ thức
• Mở rộng: Từ dãy tỉ số bằng nhau
Ví dụ:
2. Chú ý
Khi có dãy tỉ số
Ta cũng có thể viết: a : c : e = b : d : f.
B. Trắc nghiệm & Tự luận
I. Câu hỏi trắc nghiệm
Bài 1: Chọn đáp án đúng. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
A.
B.
C.
D.
Với điều kiện phân thức có nghĩa ta có:
Chọn đáp án B.
Bài 2: Chọn câu sai. Với điều kiện phân thức có nghĩa thì:
A.
B.
C.
D.
Ta có:
Chọn đáp án D
Bài 3: Tìm hai số x, y biết
A. x = - 20; y = - 12
B. x = - 12; y = 20
C. x = - 12; y = - 20
D. x = 12; y = - 20

Chọn đáp án C.
Bài 4: Biết
A. x = 27; y = 33
B. x = 33; y = 27
C. x = 27; y = 44
D. x = 27; y = 34
Ta có:
⇒ x = 9 . 3 = 27
⇒ y = 11 . 3 = 33
Chọn đáp án A.
Bài 5: Cho 7x = 4y và y - x = 24. Tìm giá trị x, y?
A. y = 4; x = 7
B. x = 32; y = 56
C. x = 56; y = 32
D. x = 4; y = 7

Chọn đáp án B.
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Chứng minh rằng nếu thì:

Bài 2: Ba học sinh A, B, C có số điểm mười tỉ lệ với các số 2, 3, 4. Biết rằng tổng số điểm mười của A và C lớn hơn B là 6 điểm mười. Hỏi mỗi em có bao nhiêu điểm 10?
Gọi a, b, c lần lượt là số điểm 10 của ba học sinh A, B, C

Vậy bạn A có 4 điểm 10
Bạn B có 6 điểm 10; bạn C có 8 điểm 10
Bài 3: Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2; 4; 5. Tính số viên bi của mỗi bạn, biết rằng: 3 lần số bi của bạn Hùng nhiều hơn 2 lần số bi của bạn Minh là 40 viên.
Bài 4: Cho
Bài 5: Cho a : b : c = 3 : 4 : 5 và a + b + c = 24. Tính M = a.b + b.c + ca