Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ

Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ là bài tập trắc nghiệm Đại số 7 chương 1 có đáp án nằm trong chuyên mục Trắc nghiệm Toán 7 trên VnDoc. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập Toán 7, chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao.

Nhằm giúp các em học sinh làm quen với các câu hỏi trắc nghiệm Toán 7, VnDoc giới thiệu Chuyên mục Trắc nghiệm Toán 7 có đáp án, bao gồm các đề trắc nghiệm Đại số 7 và Hình học 7 theo từng đơn vị bài học, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học hiệu quả, từ đó giúp các em học tốt môn Toán 7 hơn.

Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 chương 1

Câu 1: (\frac{-1}{3}\(\frac{-1}{3}\))4=

A. \frac{1}{81}\(\frac{1}{81}\)

B. \frac{4}{81}\(\frac{4}{81}\)

C. \frac{-1}{81}\(\frac{-1}{81}\)

D. \frac{-4}{81}\(\frac{-4}{81}\)

Câu 2: Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây?

A. x18 : x16 (x 0)

B. x4 . x8

C. x2 . x6

D. (x3)4

Câu 3: Số a mà a : (\frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\))2 = (\frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\))3 là:

A. \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)

B. (\frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\))5

C. (\frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\))6

D. \frac{1}{18}\(\frac{1}{18}\)

Câu 4: Số x mà 2x=(22)3 là:

A.5

B.6

C.26

D.8

Câu 5: Tính (\frac{2}{3}\(\frac{2}{3}\))3

A. \frac{8}{9}\(\frac{8}{9}\)

B. \frac{8}{27}\(\frac{8}{27}\)

C. \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)

D. \frac{4}{27}\(\frac{4}{27}\)

Câu 6: Kết quả của phép tính (\frac{1}{7}\(\frac{1}{7}\))2.72

A.7

B.\frac{1}{49}\(\frac{1}{49}\)

C.\frac{1}{7}\(\frac{1}{7}\)

D.1

Câu 7: Chọn đáp án sai:

A.(2019)0 = 1

B.(0,5)(0.5)2 = \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

C.46 : 44 = 16

D.(3)3 . (3)2= (3)5

Câu 8 : Số x12(x0) không bằng số nào sau đây?

A. x18 . x16

B. x4.x8

C. x2x6

D. (x3)4

Câu 9: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 8 là:

A. 88

B.98

C. 68

D. Một đáp số khác

Câu 10: Nếu \sqrt{x}\(\sqrt{x}\)= 3 thì  bằng: x2 = 

A.3

B.9

C.27

D.81

Câu 11: Cho x2 =64.Giá trị của x là:

A. ±8

B. -8

C. 8

D. Cả a,b,c đều sai

Câu 12: Giá trị của (0,6)3 là:

A. 0,215

B. -2,16

C. -0,216

D. Một kết quả khác

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7

1. A2. C3. B4. B5. B6. D
7. B8. C9. A10. D11. D12. C

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu môn Toán 7 khác như: Giải Câu tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán 7

    Xem thêm