Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề đơn thức đồng dạng (có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề đơn thức đồng dạng (có đáp án). Đây là tài liệu hay do VnDoc sưu tầm để gửi tới quý thầy cô và các bạn học sinh. Qua tài liệu này các bạn sẽ nắm chắc kiến thức về đơn thức đồng dạng. Còn đối với quý thầy cô đây là tài liệu tham khảo hay phục vụ quá trình giảng dạy môn Toán lớp 7 chuyên đề đơn thức đồng dạng. Mời các bạn cùng tham khảo.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Dạng 1: Phân biệt các đơn thức đồng dạng
Bài 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc tích các số và biến
B. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số khác 0 và cùng phần biến
C. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần hệ số giống nhau.
D. Số 0 được gọi là đơn thức 0
Bài 2: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức x2y.
A. 5/3x2y B. 3xy C. xy2 D. -x2
Bài 3: Trong các đơn thức sau đơn thức nào đồng dạng với đơn thức -3/4xy2:
A. 0xy2 B. 7y2 C. -4x2y2 D. 7xy2
Bài 4: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 5ab3.
A. 15ab3 B. -7ab3 C. 5b3 D. ab3
Bài 5: Trong các đơn thức sau đơn thức nào không đồng dạng với đơn thức 6x2
A. -1/2x2 B. 3x2 C.-2/7x2 D. 0x2
Bài 6: Trong các đơn thức sau: -2xy2; 5/3x2y; -4x2y2; 12x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -1/2x2y.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 7: Trong các đơn thức sau: -xy2; 5/3x2y; -4x2y2; 12x2; 6xy; 0,2x2 có mấy đơn thức đồng dạng với đơn thức -3/2x2.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Dạng 2: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
Bài 8: Tổng của 2 đơn thức: 7x2 và 5x2 là
A. 10x2 B. 11x2 C. 12x2 D. 13x2
Bài 9: Tổng của 2 đơn thức: 7x2y3 và -5x2y3 là:
A. -x2y3 B. 0 C. x2y3 D. 2x2y3
Bài 10: Tổng của 3 đơn thức: xy3; 4xy3; -2xy3 là
A. 2xy3 B. 2xy3 C. 3xy3 D. 4xy3
Bài 11: Tổng của 3 đơn thức: 3xy; 4xy; xy là
A. 6xy B. 7xy C. 8xy D. 9xy.
Bài 12: Tính . Chọn khẳng định đúng
Bài 13: Giá trị của biểu thức tại x = 1 và y = -1 là
KIẾN THỨC TỔNG HỢP
Bài 14: Giá trị của A = 16x2y5 – 2x3y2 tại x = -1 và y = 1 là
A. 16
B. 17
C. 18
D. 20
Bài 15: Tính B = x2y + 2x2y – 3x2y thì B = ?
A. x2y
B. 2x2y
C. 3x2y
D. 0
Bài 16: Bậc của A = 2x2y.5xy3 là
A.5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài 17: Bậc của B = 5x5.6xy3 là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài 18: Nếu 2x2y + A = 5x2y thì A = ?
A. 2x2y
B. 3x2y
C. 4x2y
D. 6x2y
Bài 19: Nếu C - 2x2 = -7x2 thì C = ?
A. -2x2
B.- 4x2
C. -5x2
D. -7x2
Bài 20: Giá trị của B = 2abc – 3a3c +8 tại a =1 và b = 3/2 là
A. 4
B. 8
C. 12
D. 18
Bài 21: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu ta gọi chiều rộng hình chữ nhật đó là x (x > 0) thì biểu thức chu vi hình chữ nhật là
A. 4x
B. 6x
C. 8x
D. 12x
Bài 22: Một tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông là a (a > 0) cạnh góc vuông còn lại gấp 2 lần cạnh này. Bình phương cạnh huyền sẽ là:
A. 2a2
B. 3a2
C. 4a2
D. 5a2
Ngoài Câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề đơn thức đồng dạng (có đáp án), mời các bạn tham khảo thêm: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Tham khảo thêm: