Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm chương 2 Đại số 7: Hàm số và Đồ thị

Trắc nghiệm chương 2 Đại số 7: Hàm số và Đồ thị là bài tập trắc nghiệm Toán 7 trên VnDoc. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố thêm kiến thức trong chương 2 Hàm số và Đồ thị được học trong chương trình môn Toán lớp 7 học kì 1.

Chuyên mục Trắc nghiệm Toán 7 được giới thiệu trên VnDoc bao gồm các đề trắc nghiệm Đại số 7 và Hình học 7 theo từng đơn vị bài học, có đầy đủ đáp án, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học hiệu quả, từ đó giúp các em học tốt môn Toán 7 hơn.

Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 chương 2 

Câu 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ các điểm A (−2; 1), B (−6; 1), C (−6; 6) và D (−2; 6). Tính diện tích tứ giác ABCD.

A. 20 cm2

B. 10 cm2

C. 30 cm2

D. 40 cm2

Câu 2: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y. Biết x2 = −4; y1 = −10; 3x1 − 2y2 = 32. Tính x1; y2.

A. x1 = 16; y2 = 40

B. x1 = −40; y2 = −16

C. x1 = 16; y2 = −40

D. x1 = −16; y2 = −40

Câu 3: Cho Hàm số và Đồ thị giá trị tuyết đối y = f(x) = |3x − 1|. Tìm x, biết f(x) = 10.

A. x = \frac{−11}{3}\(\frac{−11}{3}\) hoặc x = −3.

B. x = \frac{−11}{3}\(\frac{−11}{3}\) hoặcx = 3.

C. x = \frac{11}{3}\(\frac{11}{3}\) hoặc x = 3.

D. x = \frac{11}{3}\(\frac{11}{3}\) hoặc x = −3.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị Hàm số và Đồ thị y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xác định công thức của Hàm số và Đồ thị trên.

A. y = \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)x

B. y = 2x

C. y = −3x

D. y = 3x

Câu 5: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận với 3; 5; 7. Biết rằng tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 20m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác.

A. 20 m

B. 12 m

C. 15 m

D. 16 m

Câu 6: Hai xe ô tô cùng đi từ A đến B. Biết vận tốc của ô tô thứ nhất bằng 60% vận tốc của ô tô thứ hai và thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B nhiều hơn thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là 4 giờ. Tính thời gian xe thứ hai đi từ A đến B.

A. 3

B. 6

C. 9

D. 4

Câu 7: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x; y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1; y1 biết 2y1 + 3x1 = 20; x2 = −6; y2 = 3.

A. x1 = 10; y1 = −5.

B. x1 = −5; y1 = 10.

C. x1 = −10; y1 = −5.

D. x1 = 10; y1 = 5.

Câu 8: Đồ thị Hàm số và Đồ thị y = 3x là đường thẳng nào trong hình vẽ sau:

Trắc nghiệm Đại số 7 có đáp án

A. Đường thẳng d

B. Đường thẳng d′

C. Trục Ox

D. Đáp án khác

Câu 9: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/h thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?

A. 3, 25 giờ

B. 3, 5 giờ

C. 3 giờ

D. 2, 5 giờ

Câu 10: Cho bảng giá trị sau. Chọn câu đúng.

Trắc nghiệm Đại số 7 có đáp án

A. Đại lượng y là Hàm số và Đồ thị của đại lượng x

B. Đại lượng y không là Hàm số và Đồ thị của đại lượng x

C. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x

D. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x

Câu 11: Chia số 133 thành ba phần tỉ lệ thuận với 5; 6; 8. Khi đó phần bé nhất là số

A. 35

B. 42

C. 56

D. 53

Câu 12: Số tiền trả cho ba người đánh máy một bản thảo là 41 USD. Người thứ nhất làm việc trong 16 giờ, mỗi giờ đánh được 3 trang. Người thứ hai trong 12 giờ, mỗi giờ đánh được 5 trang. Người thứ ba trong 14 giờ, mỗi giờ đánh được 4 trang. Hỏi người thứ ba nhận được bao nhiêu USD?

A. 14

B. 15

C. 12

D. 16

Câu 13: Cho ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5). Chọn câu đúng.

A. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục hoành

B. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục tung

C. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) không thẳng hàng

D. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) thẳng hàng

Câu 14: Giả sử x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1; x2 là hai giá trị khác nhau của x và y1; y2 là hai giá trị tương ứng của y. Tính x1 biết x2=3; y1=\frac{−3}{5}\(\frac{−3}{5}\); y2 = \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)

A. x1=18

B. x1=18

C. x1=6

D. x1=6

Câu 15: Hãy cho biết vị trí của các điểm có hoành độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 1 và có tung độ lớn hơn 0 nhỏ hơn 4.

A. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

B. Nằm trong hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

C. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, tính cả các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

D. Nằm ngoài hình chữ nhật được giới hạn bởi bốn đường thẳng x = 0; x = 1; y = 0; y = 4, không tính các điểm thuộc bốn đường thẳng trên.

Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7

1. A2. D3. D4. D5. B6. B7. A8. A
9. D10. A11. A12.A13. D14. A15. B

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm chương 2 Đại số 7 Hàm số và Đồ thị. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu môn Toán 7 khác như: Giải Câu tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán 7

    Xem thêm