Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
(Áp dụng câu 1 và câu 2)
Câu 1: Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Câu 2: Biểu đồ đoạn thẳng
A.
B.
C.
D.
Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N = 60 |
Câu 3: Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu
A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Hình 1 sau biểu diễn diện tích rừng nước ta bị phá, được thống kê từ năm 1995 đến 1998 (đơn vị trục tung: nghìn ha)
Câu hỏi: Chọn câu trả lời đúng
Câu 4:Trong các năm 1995, 1996, 1997, 1998 thì năm mà diện tích rừng bị phá nhiều nhất là
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
Câu 5: Diện tích rừng bị phá năm 1995 là:
A. 5ha
B. 20ha
C 20 nghìn ha
D. 15 nghìn ha
Câu 6: Quan sát hình 2 (đơn vị của các cột là triệu người ) .
Chọn câu trả lời đúng
Từ năm 1960 đến năm 1999 số dân nước ta tăng thêm
A. 46 triệu người
B. 66 triệu người
C. 56 triệu người
D. 36 triệu người
Câu 7: Qua bảng 2. Chọn câu trả lời sai
A. Năm 1921 số dân của nước ta là 16 triệu người
B. Năm 1980 số dân của nước ta là 54 triệu người
C. Năm 1990 số dân của nước ta là 66 nghìn người
D. Năm 1999 số dân của nước ta là 76 triệu người
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 chương 3
1. B | 2. C | 3. D | 4. A | 5. C |
6. A | 7. C |
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm Biểu đồ. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu môn Toán 7 khác như: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.