Trắc nghiệm chương 1 Đại số 7
Trắc nghiệm chương 1 Đại số 7 là bài tập trắc nghiệm Toán 7 có đáp án trên VnDoc.com. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh nắm vững hơn các kiến thức được học trong chương 1 Toán 7 chuyên đề Số hữu tỉ - Số thực. Sau đây mời các em tham khảo làm bài.
Nhằm giúp các em học sinh học tốt Toán 7, VnDoc giới thiệu Chuyên mục Trắc nghiệm Toán 7 có đáp án, bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 và Hình học 7 theo từng đơn vị bài học, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học hiệu quả, từ đó giúp các em học tốt môn Toán 7 hơn.
Trắc nghiệm Số hữu tỉ, Số thực
Câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 chương 1
Câu 1: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
A. 513
B. 29
C. 13
D. 57
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \(\frac{16}{x}\) = \(\frac{x}{25}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 3: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số \(\frac{7}{8}\); \(\frac{2}{3}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{18}{19}\); \(\frac{27}{28}\) là:
A. \(\frac{7}{8}\)
B. \(\frac{3}{4}\)
C. \(\frac{18}{19}\)
D. \(\frac{27}{28}\)
Câu 4: Biểu thức P = (\(\frac{−3}{4}\)+ \(\frac{2}{5}\)) : \(\frac{3}{7}\) + (\(\frac{3}{5}\) + \(\frac{−1}{4}\)) : \(\frac{3}{7}\) có giá trị là
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 5: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức B = \(\frac{1}{9}\)− \(\frac{1}{8}\) + \(\frac{1}{15}\)+ \(\frac{1}{8}\) + \(\frac{4}{15}\) + 4
A. 2
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 6: Biết x1 là giá trị x thỏa mãn 2x−2−3.2x = −88 và x2 là giá trị x thỏa mãn \(\frac{25}{14}\) = \(\frac{x+7}{x−4}\)Chọn câu đúng.
A. x1 + x2 = 13
B. x1 + x2 = −23
C. x1 + x2 = 22
D. x1 + x2 = 23
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 5 + |\(\frac{1}{5}\)−x| là
A. \(\frac{5}{26}\)
B. 5
C. \(\frac{1}{5}\)
D. \(\frac{26}{5}\)
Bài 8: Tính nhanh 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 được:
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Bài 9: Với mọi x ∈ Q. Khẳng định nào sau đây sai?
A. |-x| = |x|
B. |x| < -x
C. |x| ≥ 0
D. |x| ≥ x
Câu 10: So sánh hai số x= \(\frac{−2}{5}\) và y = \(\frac{−3}{13}\)
A. x > y
B. x < y
C. x = y
D. x ≥ y
Câu 11: Tính 0,(3) + 1 + 0,4(2), ta được kết quả là
A. \(\frac{15}{59}\)
B. \(\frac{59}{15}\)
C. \(\frac{15}{28}\)
D. \(\frac{28}{15}\)
Câu 12: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 10,148
B. 10,14
C. 10,1
D. 10,15
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn \(\sqrt{2x+3}\) = 25
A. 0
B. 1
C. 2
D. 311
Câu 14: Tìm số x thoả mãn: x : (\(\frac{2}{5}\)− \(1\frac{2}{5}\)) = 1.
A. x = 1
B. x = −1
C. x = \(\frac{5}{2}\)
D. x = \(-\frac{5}{2}\)
Câu 15: Tìm số hữu tỉ x biết rằng \(\frac{x}{y^2}\)= 2 và \(\frac{x}{y}\)= 16 (y ≠ 0).
A. x = 16
B. x = 128
C. x = 8
D. x = 256
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7
1. D | 2. B | 3. D | 4. C | 5. D | 6. D | 7. B | 8. B |
9. B | 10. B | 11. D | 12. D | 13. B | 14. B | 15. B |
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm Đại số 7 chương 1 Số hữu tỉ - Số thực. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu môn Toán 7 khác như: Giải Câu tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.