Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
A. 30
B. 34
C. 28
D. 32
A. 90cm;100cm
B. 120cm;90cm
C. 90cm;120cm
D. 90cm;110cm
A. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 90cm-95cm
B. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 100cm-105cm
C. Đa số học sinh nhảy trong khoảng từ 110cm-120cm
D. Số ít học sinh nhảy trong khoảng từ 100cm-105cm
Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:
165 | 85 | 65 | 65 | 70 | 50 | 45 | 100 | 45 | 100 |
100 | 100 | 100 | 90 | 53 | 70 | 140 | 41 | 50 | 150 |
Câu 4: Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?
A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.
A. 22
B. 20
C. 28
D.30
A. 22
B. 10
C. 12
D. 15
Khối lượng 1 bao (x) | 40 | 45 | 50 | 55 | 60 | 65 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 6 | 8 | 4 | 1 | N = 24 |
Câu 7: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?
A. 13
B. 14
C. 12
D. 32
Câu 8: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg
Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :
|
Bảng 2
Câu 9: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là :
A. Số lớp trong một trườngTHCS
B. Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp
D. Cả A , B , C đều đúng
Câu 10: Tần số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 11: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ :
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
Câu 13:
10 | 1 | 6 | 8 | 6 | 7 | 7 | 7 |
3 | 2 | 5 | 9 | 6 | 8 | 4 | 3 |
4 | 9 | 5 | 10 | 5 | 9 | 7 | 6 |
5 | 4 | 4 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 |
8 | 7 | 7 | 7 | 4 | 10 | 5 | 5 |
Câu nào sau đây đúng:
A. Dấu hiệu ở đây là: Tuổi nghề của công nhân
B. Số giá trị khác nhau ở dấu hiệu là: 10
C. Bảng " tần số" của số liệu thống kê ban đầu là:
Giá trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số n | 1 | 1 | 2 | 5 | 8 | 4 | 9 | 3 | 4 | 3 | N=40 |
D. A,B,C đều đúng
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm Đại số 7 chương 3
1.A | 2.C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. C | 7. D | 8. C |
9. B | 10. C | 11. A | 12. C | 13. D |
Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu. Hy vọng đây là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học hiệu quả, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra định kỳ môn Toán lớp 7. Chúc các em học tốt.
Ngoài tài liệu trên, mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu môn Toán 7 khác như: Giải bài tập Toán lớp 7, Giải Vở BT Toán 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi giữa kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7... cũng được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Để có thể trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.