Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Cánh diều

Bài tập Toán 7 Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Có đáp án

VNDOC xin giới thiệu đến bạn đọc bài trắc nghiệm: Toán 7 Cánh diều Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ được xây dựng dựa trên kiến thức trọng tâm, nhằm giúp học sinh củng cố và rèn luyện kỹ năng tính toán, khả năng tư duy với các dạng bài tập Toán lớp 7 mới nhất. Bài tập được trình bày dưới dạng bài tập trực tuyến nên các em học sinh có thể trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Kết quả của phép tính \left(-3\right)^7.\left(\frac{1}{3}\right)^3 là:

    Hướng dẫn:

     \left(-3ight)^7.\left(\frac{1}{3}ight)^3=\left(-3ight)^7.\frac{1^3}{3^3}=\frac{\left(-1ight)^7.3^7}{3^3}=\left(-1ight).3^4=-81

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ x, ta có:

  • Câu 3: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:

  • Câu 4: Nhận biết
    Điền vào ô trống.

    Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ.

    Tích Cơ số Số mũ
    (– 5) . (– 5) -5 || – 5 || –5 || - 5 2
    0,8 . 0,8 . 0,8 . 0,8 0,8 4
    Đáp án là:

    Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ.

    Tích Cơ số Số mũ
    (– 5) . (– 5) -5 || – 5 || –5 || - 5 2
    0,8 . 0,8 . 0,8 . 0,8 0,8 4
  • Câu 5: Vận dụng cao
    Điền vào ô trống.

    Cho biết: 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    S = (122 + 142 + 162 + 182 + 202) – (12 + 32 + 52 + 72 + 92)

    Giá trị của biểu thức là 1155 || 1 155

    Đáp án là:

    Cho biết: 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

    S = (122 + 142 + 162 + 182 + 202) – (12 + 32 + 52 + 72 + 92)

    Giá trị của biểu thức là 1155 || 1 155

    Ta có: 12 + 22 + 32 + ... + 102 = 385

    ⇒ 12 + 32 + 52 + 72 + 92 = 385 – (22 + 42 + 62 + 82 + 102)

    ⇒ 12 + 32 + 52 + 72 + 92 = 385 – 22 . (12 + 22 + 32 + 42 + 52)

    Mặt khác: 122 + 142 + 162 + 182 + 202 = 22 . (62 + 72 + 82 + 92 + 102)

    Do đó:

    S = (122 + 142 + 162 + 182 + 202) – (12 + 32 + 52 + 72 + 92)

    = 22 . (62 + 72 + 82 + 92 + 102) – [385 – 22 . (12 + 22 + 32 + 42 + 52)]

    = 22 . (62 + 72 + 82 + 92 + 102) – 385 + 22 . (12 + 22 + 32 + 42 + 52)

    = 22 . (12 + 22 + 32 + 42 + 52 + 62 + 72 + 82 + 92 + 102) – 385

    = 4 . 385 – 385 

    = 1 540 – 385 

    = 1 155

  • Câu 6: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Cho 48n : 6n = 64 thì

    Hướng dẫn:

     48n : 6n = 64

    (48 : 6)n = 64

    8n = 82 

    Vậy n = 2

  • Câu 7: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Giá trị của biểu thức \frac{4^6.9^5+6^9.120}{8^4.3^{12}-6^{11}} là:

    Hướng dẫn:

     \frac{4^6.9^5+6^9.120}{8^4.3^{12}-6^{11}}

    =\frac{\left(2^2ight)^6.\left(3^2ight)^5+\left(2.3ight)^9.120}{\left(2^3ight)^4.3^{12}-\left(2.3ight)^{11}}

    =\frac{2^{12}.3^{10}+2^9.3^9.120}{2^{12}.3^{12}-2^{11}.3^{11}}

    =\frac{2^9.3^9.\left(2^3.3+120ight)}{2^{11}.3^{11}\left(2.3-1ight)}

    =\frac{\left(24+120ight)}{2^2.3^2\left(6-1ight)}=\frac{144}{36.5}=\frac{4}{5}

  • Câu 8: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Số x12 (với x ≠ 0) không bằng số nào dưới đây?

    Hướng dẫn:

     Ta có: 

    x18 : x6 = x18 - 6 = x12 

    x4 . x8 = x4 + 8 = x12 

    x2 . x6 = x2 + 6 = x8 

    (x3)4 = x3 . 4 = x12 

    Vậy chọn đáp án C.

  • Câu 9: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Tính: \left(-\frac{1}{4}\right)^3

    Hướng dẫn:

     \left(-\frac{1}{4}ight)^3=\frac{\left(-1ight)^3}{4^3}=-\frac{1}{64}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng.

    Khẳng định nào sai?

    Hướng dẫn:

     Ta có: 

    213 = (3 . 7)3 = 33 . 73 => A đúng

    (23)4 = 23 . 4 = 212 => B sai

    \left(-\frac{2}{5}ight)^2=\left(-\frac{2}{5}ight).\left(-\frac{2}{5}ight)=\frac{4}{25} => C đúng.

    0,25 . 0,26 = 0,25 + 6 = 0,211 => D đúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (40%):
    2/3
  • Thông hiểu (30%):
    2/3
  • Vận dụng (20%):
    2/3
  • Vận dụng cao (10%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Toán 7

Xem thêm