Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Hình học lớp 7

TUYN TP HÌNH HC ÔN THI HC KÌ 2 TOÁN LP 7
Bài 1: Cho
ABC
cân ti A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cnh AC sao cho
BD CE.
Chng minh
a) DE // BC
b)
ABE ACD
c)
BID CIE
(I là giao điểm ca BE và CD)
d) AI là phân giác ca
BAC
e)
AI BC
f) Tìm v trí của D, E để BD = DE = EC
Bài 2: Cho
ADE
cân ti A. Trên cnh DE lấy các điểm B và C sao cho
1
DB EC DE.
2

a)
là tam giác gì? Chng minh
b) K
BM AD,CN AE.
Chng minh BM = CN
c) Gọi I là giao điểm ca MB và NC.
IBC
là tam giác gì? Chng minh
d) Chng minh AI là phân giác ca
BAC
Bài 3: Cho
ABC
(AB < AC) và AM là tia phân giác ca
A.
Trên AC ấy điểm D sao cho
AD AB
a) Chng minh
BM MD
b) Gi K là giáo điểm ca AB và DM. Chng minh
DAK BAC
c) Chng minh
AKC
cân
d) So sánh KM và CM
Bài 4: Cho
ABC
cân ti C. Gi D, E lần lượt là trung điểm ca các cạnh AC, BC. Các đưng
thng AE, BD ct nhau tại M. Các đường thng AM, AB ct nhau ti I
a) Chng minh AE = BD
b) Chng minh DE // AB
c) Chng minh
IM AB.
T đó tính IM trong trưng hp BC = 15cm, AB = 24cm
d) Chng minh
AB 2BC CI 2AE
Bài 5: Cho
ABC
cân tại A, đường cao AH. Gi G là trng tâm ca
ABC
. Trên tia đối ca tia
HG lấy điểm E sao cho HG = EH
a) Chng minh BG = CG = BE = CE
b) Chng minh
ABE ACE
c) Chng minh AG = GE
d) Biết AH = 9cm, BC = 8cm. Tính BE, AB
e)
thỏa mãn điều kiện gì để
GBE
là tam giác đều.
Bài 6: Cho
ABC
vuông C,
o
A 60 ,
tia phân giác ca
BAC
ct BC E, k
EK AB
K AB
, k
BD AE
D AE
a) Chng minh AK = KB
b) Chng minh AD = BC
c) Gọi I là giao điểm ca BD và AC. Chng minh IE là phân giác
BIA
d) Chng minh BD, EK, AC đồng quy
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông ti A. T 1 điểm K bt k thuc cnh BC, v KH AC. Trên
tia đối ca tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chng minh:
a) AB// HK.
b) Tam giác AKI cân.
c)
BAK
=
AIK
.
d)
AIC =
AKC.
Bài 8: Cho tam giác ABC cn ti A. Gọi M là trung điểm ca cnh BC.
a) Chng minh
ABM =
ACM.
b) T M v MH AB và MK AC. Chng minh BH = CK.
c) T B v BP AC, BP ct MH ti I. Chng minh tam giác IBM cân.
Bài 9: Cho tam giác ABC cân ti A (
A
<90
0
), v BD AC CE AB. Gi H giao điểm ca
BD và CE.
a) Chng minh:
ABD =
ACE.
b) Chng minh
AED cân.
c) Chng minh AH là đưng trung trc ca ED.
d) Trên tia đối ca tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chng minh
ECB
=
DKC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân ti A. Trên tia đi ca tia BA lấy điểm D, trên tia đi ca tia CA
lấy điểm E sao cho BD = CE. V DH và EK cùng vuông góc với đưng thng BC. Chng minh.
a) HB = CK.
b)
AHB
=
AKC
.
c) HK //DE
d)
AHE =
AKD.
e) AI DE, I là giao điểm ca DK và EH.
Bài 11: Cho góc x Oy tia phân giác Ot. Trên tia Ot lấy điểm M bt k; trên các tia Ox Oy
lần lượt lấy các điểm A và B sao cho OA = OB; gi H là giao điểm ca AB và Ot. Chng minh:
a) MA = MB. b) OM là đường trung trc ca AB.
c) Cho biết AB = 6cm, OA = 5cm. Tính OH
Bài 12: Cho tam giác ABC vuông ti B, AM trung tuyến. Trên tia đối ca tia MA lấy điểm E
sao cho ME = AM. Chng minh:
a)
ABM =
ECM b) AC > CE c)
BAM
=
MEC
d) BE // AC e) EC BC
Bài 13: Cho tam giác ABC cân A, AB = AC = 5cm. K AH BC (H BC).
a) Chng minh BH = HC và
BAH
=
CAH
.
b) Tính độ dài BH biết AH = 4cm.
c) K HD AB (D AB); k HE AC (E AC); tam giác ADE là tam giác gì, vì sao?
Bài 14: Cho tam giác ABC, AB = AC. Trên tia đi ca tia BC lấy điểm D, trên tia đi ca tia CB
lấy điểm E sao cho BD = CE. Chng minh:
a) Tam giác ADE cân b)
ABD =
ACE.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Hình học lớp 7. Tài liệu gồm 203 câu hỏi Hình học nhằm giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức được học môn Hình học 7 học kì 2. Tài liệu giúp các em học sinh ôn luyện, chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao. 

1. Nội dung ôn tập chung Hình học 7

Nội dung ôn tập

• Tam giác bằng nhau

• Tam giác cân. Đường trung trực của một đoạn thẳng

• Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

• Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên

• Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác

• Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác

• Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác

• Hình hộp chữ nhật, hình lập phương

• Hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác

Câu hỏi ôn tập

Câu 1: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) biết rằng \hat A = 80^\circ ;\hat C = 40^\circ ;\widehat B = 60^\circ\(\hat A = 80^\circ ;\hat C = 40^\circ ;\widehat B = 60^\circ\). Khi đó ta có

A. AB < AC < BC\(AB < AC < BC\).

B.AC < BC < AB\(AC < BC < AB\).

C. AB > AC > BC\(AB > AC > BC\).

D.AC > BC > AB\(AC > BC > AB\).

Câu 2: Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 3 cm; 3 cm; 9 cm

B. 1,2 cm; 1 cm; 2,4 cm

C. 4 cm; 5 cm; 6 cm

D. 4 cm; 4 cm; 8 cm

Câu 3: Cho ΔABC có: \widehat A = 3{5^0}\(\widehat A = 3{5^0}\). Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của \widehat {ACB}\(\widehat {ACB}\). Số đo các góc \widehat {ABC};  \widehat {ACB}\(\widehat {ABC}; \widehat {ACB}\)là:

A. \widehat {ABC} = 7{2^0};  \widehat {ACB}  = 7{3^0}\(\widehat {ABC} = 7{2^0}; \widehat {ACB} = 7{3^0}\).

B. \widehat {ABC} = 7{3^0};  \widehat {ACB}  = 7{2^0}\(\widehat {ABC} = 7{3^0}; \widehat {ACB} = 7{2^0}\).

C. \widehat {ABC} = 7{5^0};  \widehat {ACB}  = 7{0^0}\(\widehat {ABC} = 7{5^0}; \widehat {ACB} = 7{0^0}\).

D. \widehat {ABC} = 7{0^0};  \widehat {ACB}  = 7{5^0}\(\widehat {ABC} = 7{0^0}; \widehat {ACB} = 7{5^0}\).

Câu 4: Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác:

A. Cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.

B. Là điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.

C. Là trọng tâm của tam giác đó.

D. Cách đều 3 cạnh của tam giác đó.

Câu 5: Độ dài hai cạnh của một tam giác là 3 cm và 11 cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:

A. 8 cm.

B. 7 cm.

C. 6 cm.

D. 9 cm.

Câu 6: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\)\Delta DEF\(\Delta DEF\)\widehat A = \widehat D = {90^0},BC = EF,\Delta ABC = \Delta DEF\(\widehat A = \widehat D = {90^0},BC = EF,\Delta ABC = \Delta DEF\) (cạnh huyền – góc nhọn) nếu bổ sung thêm điều kiện:

A. AB = EF.

B. \widehat B = \widehat E\(\widehat B = \widehat E\).

C. AC = DF.

D. Đáp án khác.

Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng:

A. Góc ngoài của tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.

B. Trong tam giác cân hai góc ở đáy bằng nhau.

C. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác đều.

D. Trong tam giác đều mỗi góc {60^0}\({60^0}\).

Câu 8: \Delta MNP\(\Delta MNP\) cân tại M. Biết góc N có số đo bằng 70o. Số đo góc M bằng:

A. {70^0}\({70^0}\).

B. {40^0}\({40^0}\).

C. {50^0}\({50^0}\).

D. {80^0}\({80^0}\).

Câu 9: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) có AM là đường phân giác đồng thời là đường cao, khi đó \Delta ABC\(\Delta ABC\) là tam giác gì?

A. Tam giác cân.

B. Tam giác vuông.

C. Tam giác đều.

D. Tam giác vuông cân.

II. Phần tự luận

Câu 10. Cho \Delta MNP\(\Delta MNP\) vuông tại M có MN < MP, kẻ đường phân giác NI của góc MNP (I thuộc MP). Kẻ IK vuông góc với NP tại K.

a) Chứng minh \Delta IMN=\Delta IKN\(\Delta IMN=\Delta IKN\)

b) Chứng minh MI < IP.

c) Gọi Q là giao điểm của đường thẳng IK và đường thẳng MN, đường thẳng NI cắt QP tại D. Chứng minh ND\bot QP\(ND\bot QP\)\Delta QIP\(\Delta QIP\) cân tại I.

Câu 11. Cho \Delta MNP\(\Delta MNP\)cân tại M \left( {\widehat M < {{90}^0}} \right)\(\left( {\widehat M < {{90}^0}} \right)\). Kẻ NH ⊥ MP \left( {H \in MP} \right)\(\left( {H \in MP} \right)\), PK ⊥ MN \left( {K \in MN} \right)\(\left( {K \in MN} \right)\). NH và PK cắt nhau tại E.

a) Chứng minh \Delta NHP = \Delta PKN\(\Delta NHP = \Delta PKN\).

b) Chứng minh \Delta\(\Delta\)ENP cân.

c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP.

Câu 12. Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) cân tại A, có đường trung tuyến AM.

a) Chứng minh \Delta ABM = \Delta ACM.\(\Delta ABM = \Delta ACM.\)

b) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB{\rm{ }}\left( {E \in AB} \right)\(AB{\rm{ }}\left( {E \in AB} \right)\) và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC{\rm{ }}\left( {F \in AC} \right)\(AC{\rm{ }}\left( {F \in AC} \right)\). Chứng minh ME = MF.

Câu 13. Một lều trại có dạng hình lăng trụ đứng đáy là tam giác, thể tích phần không gian bên trong là 2,16 cm3. Biết chiều dài CC' của lều là 2,4 m, chiều rộng BC của lều là 1,2 m. Tính chiều cao AH của lều.

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi. Biết chiều cao của hình lăng trụ 6 cm và diện tích xung quanh của hình lăng trụ là 288 cm2. Tính cạnh đáy của hình lăng trụ.

2. Các bài ôn tập hình học lớp 7 học kì 2 khác

Bài 1: Cho cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho BD = CE. Chứng minh: 

a) DE // BC

b) \Delta ABE = \Delta ACD\(\Delta ABE = \Delta ACD\)

c) \Delta BID = \Delta CIE\(\Delta BID = \Delta CIE\) (I là giao điểm của BE và CD)

d) AI là phân giác của

e) AI ⊥ BC

f) Tìm vị trí của D, E để BD = DE = EC

Bài 2: Cho cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho DB = EC < \frac{1}{2}DE\(DB = EC < \frac{1}{2}DE\)

a) \Delta ABC\(\Delta ABC\) là tam giác gì? Chứng minh

b) Kẻ BM \bot AD,CN \bot AE.\(BM \bot AD,CN \bot AE.\) Chứng minh BM = CN

c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. \Delta IBC\(\Delta IBC\) là tam giác gì? Chứng minh.

d) Chứng minh AI là phân giác của \widehat {BAC}\(\widehat {BAC}\)

Bài 3: Cho (AB < AC) và AM là tia phân giác của \widehat A\(\widehat A\) .Trên AC ấy điểm D sao cho AD = AB

a) Chứng minh BM = MD

b) Gọi K là giáo điểm của AB và DM. Chứng minh \Delta DAK = \Delta BAC\(\Delta DAK = \Delta BAC\)

c) Chứng minh \Delta AKC\(\Delta AKC\) cân

d) So sánh KM và CM

Bài 4: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC. Các đường thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng AM, AB cắt nhau tại I

a) Chứng minh AE = BD

b) Chứng minh DE // AB

c) Chứng minh IM \bot AB\(IM \bot AB\). Từ đó tính IM trong trường hợp BC = 15 cm, AB = 24 cm

d) Chứng minh AB + 2BC > CI + 2AE\(AB + 2BC > CI + 2AE\)

Bài 5: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm của \Delta ABC\(\Delta ABC\). Trên tia đối của tia HG lấy điểm E sao cho HG = EH

a) Chứng minh BG = CG = BE = CE

b) Chứng minh \Delta ABE = \Delta ACE\(\Delta ABE = \Delta ACE\)

c) Chứng minh AG = GE

d) Biết AH = 9 cm, BC = 8 cm. Tính BE, AB

e) \Delta ABC\(\Delta ABC\) thỏa mãn điều kiện gì để \Delta GBE\(\Delta GBE\) là tam giác đều.

Bài 6: Cho \Delta ABC\(\Delta ABC\) vuông ở C, \widehat A = {60^o}\(\widehat A = {60^o}\) tia phân giác của \widehat {BAC}\(\widehat {BAC}\) cắt BC ở E, kẻ EK \bot AB\(EK \bot AB\) \left( {K \in AB} \right)\(\left( {K \in AB} \right)\), kẻ BD \bot AE\(BD \bot AE\) \left( {D \in AE} \right)\(\left( {D \in AE} \right)\)

a) Chứng minh AK = KB

b) Chứng minh AD = BC

c) Gọi I là giao điểm của BD và AC. Chứng minh IE là phân giác \widehat {BIA}\(\widehat {BIA}\)

d) Chứng minh BD, EK, AC đồng quy

Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Từ 1 điểm K bất kỳ thuộc cạnh BC, vẽ KH ⊥ AC. Trên tia đối của tia HK lấy điểm I sao cho HI = HK. Chứng minh:

a) AB // HK.

b) Tam giác AKI cân.

c) \widehat {BAK} = \widehat {AIK}\(\widehat {BAK} = \widehat {AIK}\)

d) ΔAIC = ΔAKC.

Bài 8: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC.

a) Chứng minh Δ ABM = Δ ACM.

b) Từ M vẽ MH ⊥ AB và MK ⊥AC. Chứng minh BH = CK.

c) Từ B vẽ BP ⊥ AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh tam giác IBM cân.

Bài 9: Cho tam giác ABC cân tại A (\hat{A}\(\hat{A}\) < 900), vẽ BD ⊥ AC và CE ⊥ AB. Gọi H là giao điểm của BD và CE.

a) Chứng minh: ΔABD = ΔACE.

b) Chứng minh Δ AED cân.

c) Chứng minh AH là đường trung trực của ED.

d) Trên tia đối của tia DB lấy điểm K sao cho DK = DB. Chứng minh \widehat {ECB} = \widehat {DKC}\(\widehat {ECB} = \widehat {DKC}\)

Bài 10: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BA lấy điểm D, trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho BD = CE. Vẽ DH và EK cùng vuông góc với đường thẳng BC. Chứng minh.

a) HB = CK.

b) \widehat {AHB} = \widehat {AKC}\(\widehat {AHB} = \widehat {AKC}\)

c) HK // DE

d) ΔAHE = ΔAKD.

e) AI ⊥ DE, I là giao điểm của DK và EH.

Còn tiếp. Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

3. Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán - Chân trời

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán - Kết nối

Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Toán - Cánh diều

 

Chia sẻ, đánh giá bài viết
536
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Bảoo Hânn
    Bảoo Hânn

    đáp án ở đâu v ạ

    Thích Phản hồi 18/04/24
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 7

Xem thêm