Đề cuối kì 2 Toán 8 trường THCS Đa Tốn, Hà Nội năm 2024
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
( )
( )( )
3
1
23
x
xx
−
−+
có nghĩa?
A.
2x ≤
B.
2; 3xx≠ ≠−
. C.
3x ≠−
. D.
2x ≠
.
Câu 2. Kết quả của tích
35
2
10 121
11 25
xy
yx
⋅
là:
A.
23
11
5
xy
. B.
23
22
5
xy
. C.
23
22
25
xy
. D.
33
22
5
xy
.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 5 0.x −=
B.
2
2 40x −=
. C.
2 3 0.x −=
D.
5
1 0.
x
+=
Câu 4. Đồ thị hàm số
2
yx= +
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 2A
. B.
( )
2;0B
. C.
( )
1; 3C −
. D.
( )
2; 4D −
.
Câu 5. Nghiệm của phượng trình
3 90x −=
là :
A.
3x =
. B.
3;
x
= −
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x
−
=
.
Câu 6. Xác định đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
có hệ số góc bằng
2
và đi qua điểm
( )
2;1A
:
A.
23yx=−+
. B.
25yx= +
. C.
23yx=−−
. D.
23yx= −
.
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của
m
để đường thẳng
2
y mx= +
cắt đường thẳng
23
yx
= +
.
A.
2.
m = ±
B.
2.
m ≠±
C.
2.m ≠
D.
2.m
≠−
Câu 8. Nếu
ABC MNP
∆∆∽
theo tỉ số
2
3
k =
thì
MNP ABC∆∆∽
theo tỉ số:
A.
2
3
. B.
3
2
. C.
4
9
. D.
4
3
.
Câu 9. Cho
DEF HKI∆∆∽
. Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
DE DF
HK KI
=
. B.
DE EF
HK HI
=
. C.
EF DF
KI HI
=
. D.
DF EF
HI HK
=
.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là định lý Pythagore?
A. Trong một tam giác vuông, bình phương một cạnh bằng tổng bình phương của hai
cạnh còn lại.
B. Nếu một tam giác có một cạnh bằng tổng của hai cạnh còn lại thì tam giác đó là
tam giác vuông.
C. Nếu một tam giác có bình phương cạnh huyền bằng hiệu bình phương của hai cạnh
góc vuông thì tam giác đó là tam giác vuông.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các bình phương
của hai cạnh góc vuông.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
.S MNP
, đỉnh của hình chóp là:
A.
S
. B.
M
. C.
N
. D.
P
.
Câu 12. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều
.S ABC
là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
5 72 5xx−= +
b)
2
3( 2) ( 4)x x xx
−+= −
c)
31 21
23 6
x xx
−+
+=
Bài 2. (1,0 điểm) Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi đến B và nghỉ
lại ở đó 30 phút, ô tô lại đi từ B về A với vận tốc 40km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là
8 giờ 15 phút (bao gồm cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất
y 2x 4
có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
b) Tìm m để đường thẳng
(d ) : y (m 3)x 2
song song với đường thẳng (d).
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là
2
22,45 cm
và chiều cao là 5,88 cm.Tính thể tích của khối rubik đó.
2. Cho tam giác
ABC
nhọn
( )
AB AC<
có hai đường cao
, BE CF
cắt nhau tại
.H
a) Chứng minh:
FHB EHC∆∆
∽
.
b) Chứng minh:
AEB AFC
∆∆∽
và
AFE ACB
=
.
c) Đường thẳng qua
B
và song song với
EF
cắt
AC
tại
.
M
Gọi
I
là trung điểm của
, BM D
là giao điểm của
EI
và
.BC
Chứng minh ba điểm
, , AH D
thẳng hàng.
Bài 5 (0,5 điểm) Tìm
,xy
biết rằng
22
22
11
4.xy
xy
+++ =
HẾT
UBND HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS ĐA TỐN
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: Toán 8
Tiết: 135,136 (theo KHDH)
(Thời gian : 90 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm):
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Với điều kiện nào của
x
thì phân thức
( )
( )( )
2
2
51
x
xx
−
+−
có nghĩa?
A.
5; 1xx≠− ≠
B.
x1
. C.
5
x
≠−
. D.
1x ≠
.
Câu 2. Kết quả của tích
45
32
15 81
9 12
xy
yx
⋅
là:
A.
23
45
4
xy
. B.
22
45
4
xy
. C.
23
108
16
xy
. D.
33
25
7
xy
.
Câu 3. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A.
0. 3
yx= +
B.
2
4yx
= −
. C.
5
2y
x
= −
D.
27yx= +
Câu 4. Đồ thị hàm số
2yx= −
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0; 2A
. B.
( )
2;0B
. C.
( )
1; 3C
−
. D.
( )
2; 4D −
.
Câu 5. Nghiệm của phượng trình
4 16 0x −=
là :
A.
4x = −
. B.
1
;
4
x =
. C.
4x =
. D.
1
4
x
−
=
.
Câu 6. Xác định đường thẳng
( )
0y ax b a=+≠
có hệ số góc bằng
3
và đi qua điểm
( )
1; 2B
:
A.
31yx=−−
. B.
31yx= +
. C.
31yx= −
. D.
31yx=−+
.
Câu 7. Tìm tất cả giá trị của
m
để đường thẳng
5y mx= −
cắt đường thẳng
28yx=−+
.
A.
2.
m = ±
B.
2.
m ≠±
C.
2.m ≠
D.
2.
m ≠−
Câu 8. Nếu
DEF HPQ∆∆∽
theo tỉ số
4
5
k =
thì
HPQ DEF∆∆∽
theo tỉ số:
A.
5
4
. B.
4
5
. C.
16
25
. D.
25
16
.
Câu 9. Cho
MNP ADC∆∆∽
. Tỉ số nào sau đây là đúng?
A.
MN NP
AD DC
=
. B.
MN MP
AD DC
=
. C.
MN NP
DC AC
=
. D.
MP MN
AC DC
=
.
Đề kiểm tra cuối kì 2 lớp 8 môn Toán Kết nối tri thức
Đề thi học kì 2 Toán 8 trường THCS Đa Tốn, Hà Nội năm học 2023 - 2024 là đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 7 môn Toán sách Kết nối tri thức. Đề thi Toán 8 học kì 2 được soạn theo cấu trúc Trắc nghiệm và Tự luận, với thời gian làm bài 90 phút. Đề có đáp án kèm theo cho các bạn so sánh đối chiếu bài làm của mình. Mời các em tham khảo, thử sức với đề thi nhé.