Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề cương ôn tập học kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức

Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề cương ôn thi cuối học kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập thi học kì 2 Địa lí 12 Kết nối tri thức được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng họp gồm có nội dung lý thuyết cần ôn tập, bảng ma trận, câu hỏi bài tập và đề minh họa kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi học kì 2 lớp 12 sắp tới nhé.

1. MỤC TIÊU

1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập kiến thức có nội dung sau:

+ Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

+ Thương mại và du lịch

+ Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

+ Phát triển kinh tế – xã hội ở Đồng bằng sông Hồng

+ Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ

+ Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ

+ Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên

+ Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ

+ Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long

1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:

- Kĩ năng đọc Átlát

- Kĩ năng nhận xét biểu đồ, bảng số liệu và nhận diện biểu đồ

- Kĩ năng tính toán bài tập địa lí

2. NỘI DUNG

Câu hỏi và bài tập minh họa

* Nhận biết

Câu 1. Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố

A. đều khắp các vùng

B. tập trung ở miền Bắc.

C. tập trung ở miền Trung.

D. tập trung ở miền Nam.

Câu 2. Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là

A. cao lanh, đá vôi.

B. đất sét, đá vôi.

C. dầu, khí đốt.

D. bô xít, dầu.

Câu 3. Tuyến đường biển ven bờ quan trọng nhất nước ta là

A. Sài Gòn - Cà Mau.

B. Phan Rang - Sài Gòn.

C. Hải Phòng - TP. Hồ Chí Minh.

D. Đà Nẵng - Quy Nhơn.

Câu 4. Vùng kinh tế nào ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển giao thông đường sông?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển bằng đường bộ ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2021

Năm

2010

2015

2020

2021

Khối lượng vận chuyển (triệu tấn)

587,0

882,6

1 282,1

1 303,3

Khối lượng luân chuyển (tỉ tấn.km)

36,2

51,5

73,5

75,3

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022)

Tính cự li vận chuyển trung bình của nước ta năm 2021. (làm tròn kết quả đến 1 số thập phân của km)

Câu 6. Nước ta đã hình thành thị trường thống nhất từ sau sự kiện nào sau đây?

A. Đất nước gia nhập WTO.

B. Thực hiện công cuộc Đổi mới.

C. Sau khi kết thúc chiến tranh.

D. Bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.

Câu 7. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. sông Gâm.

B. sông Đà.

C. sông Chảy.

D. sông Lô.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và lãnh thổ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Giáp vùng biển giàu tiềm năng.

B. Có diện tích tự nhiên lớn nhất.

C. Có biên giới với Trung Quốc và Lào.

D. Giáp với Đồng bằng sông Hồng.

Câu 9. Cho bảng số liệu:

Số lượng trâu của vùng trung du miền núi Bắc Bộ và cả nước giai đoạn 2018 - 2023

(Đơn vị: Nghìn con)

Năm

2018

2019

2020

2023

Trung du và miền núi phía Bắc

1391,2

1332,4

1293,9

1195,5

Cả nước

2486,9

2388,8

2332,8

2136,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2023, NXB thống kê năm 2024)

a) Biểu đồ cột là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước.

b) Đàn trâu của vùng chiếm tỉ lệ cao trong cả nước.

c) Vùng nuôi nhiều trâu vì đáp ứng nhu cầu của thị trường tiêu thụ.

d) Giải pháp chủ yếu phát triển nuôi trâu theo hướng sản xuất hàng hóa là phát triển vùng chăn nuôi tập trung, tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong chăn nuôi gắn với công nghiệp chế biến.

Câu 10. Điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây không phải của Bắc Trung Bộ?

A. Nhiều sông lớn, đồng bằng rộng.

B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.

C. Đất phù sa, đất feralit và đất badan.

D. Thường xảy ra thiên tai, nạn cát bay.

Câu 11. Diện tích rừng giàu của Bắc Trung Bộ hiện nay chủ yếu tập trung ở

A. vùng núi biên giới.

B. vùng đồi núi thấp.

C. đồng bằng ven biển.

D. các đảo nằm gần bờ.

Câu 12. Vùng gò đồi trước núi của Bắc Trung Bộ có thế mạnh về

A. chăn nuôi gia súc lớn.

B. cây công nghiệp hàng năm.

C. chăn nuôi gia cầm.

D. cây lương thực và nuôi lợn.

Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn Bắc Trung Bộ trong khai thác hải sản là

A. có các ngư trường rộng lớn.

B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

C. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.

D. điều kiện hải văn thuận lợi.

Câu 14. Các ngư trường lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa, vịnh Bắc Bộ.

B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang, vịnh Bắc Bộ.

C. Ninh Thuận - Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, Cà Mau - Kiên Giang.

D. Ninh Thuận - Bình Thuận, quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.

Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của Tây Nguyên?

A. Có tính chất cận xích đạo.

B. Mưa tập trung vào thu đông.

C. Có một mùa mưa và một mùa khô.

D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài.

* Thông hiểu

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với ý nghĩa của quốc lộ 1 ở nước ta?

A. Kết nối hầu hết các vùng kinh tế.

B. Tạo thuận lợi giao lưu Đông - Tây.

C. Tạo thuận lợi giao lưu Bắc - Nam.

D. Thúc đẩy nhiều đô thị lớn phát triển.

Câu 2. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là

A. dịch vụ hàng hải.

B. tài nguyên dầu khí.

C. nguồn lợi thủy hải sản.

D. tài nguyên du lịch biển.

Câu 3. Khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất

A. ôn đới.

B. nhiệt đới.

C. cận nhiệt đới.

D. cận xích đạo.

Câu 4. Một xe ô tô vận chuyển 5 tấn hàng hoá từ Lào Cai đến Hà Nội với quãng đường 296 km. Tính khối lượng luân chuyển của xe ô tô trên. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn.km)

Câu 5. Số lượt khách du lịch nội địa nước ta tăng lên chủ yếu do

A. có nhiều tiềm năng về du lịch.

B. mức sống người dân được nâng cao.

C. có nguồn lao động du lịch tăng.

D. cơ sở vật chất, kĩ thuật được đầu tư.

Câu 6. Mặt hàng nào sau đây không phải là hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta?

A. Tiểu thủ công nghiệp.

B. Nông - lâm - thủy sản.

C. Khoáng sản.

D. Máy móc công nghệ cao.

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Địa

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm