Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Bến Đình, Tây Ninh năm 2017 - 2018 có đáp án

Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: ZIP
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Bến Đình, Tây Ninh năm 2017 - 2018 có đáp án sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi của mình sắp tới. Bài thi có kèm theo file nghe, đáp án và ma trận rất hữu ích.

BEN DINH PRIMARY SCHOOL

Full name: .................................................

Class: 4……

THE FIRST TERM TEST

SCHOOL YEAR 2017-2018

SUBJECT: ENGLISH - GRADE 4

TIME: 35 minutes

Marks

Listening

Reading and writing

Speaking

Comments

PART I. LISTENING

Question 1: Listen and number:(1pt)

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 3: Listen and complete

What day is it today Tom? It’s (1)…………………..

Do you have (2)…….……… today? Yes, I do.

What subjects do you have today? I have (3)………………..………….Maths and (4)………………….

PART II- READING AND WRITING.

Question 4:Read and write the suitable words in the gaps. (1,25pt)

Dear penfriend,

Hi! My name is Mai. I’m nine years old. I’m a pupil at Nguyen Du Primary School.

I’m Vietnamese. I like collecting stamps. I have a lot of stamps. I don’t like playing chess. This is a photo of me. I really want a penfriend.

Please write to me: mai@english.com.vn.

1. Mai is (0) _________________years old.

2. She is a pupil at Nguyen Du (1)______________

3. She likes collecting(2)___________.

4. She doesn’t like playing(3)_______________

5. She wants a(4)_________________.

Question 5: Fill in each gap with a suitable words from the box (1,25 pt)

Primary

sing

November

Viet Nam

name

Hi. My (1)________ is Nam. I’m from ( 2 ) _____________. I’m 11 years old. My birthday is on the third of (3)____________.I study at Le Hong Phong (4)_____________School. I like Music very much. In my free time, I go to Music club. I can (5)______________ but I can’t play the piano.

Question 6: Look at the pictures and the letters. Write the words. (1,25 pt)

Đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question 7: Order the words to make sentences(1.25 m)

1. go/ the/ to/ schoo/ I/ the/ in/ morning

.………………………………………

2. visit/ grandparents/ I/ my/ morning/ in/ the/

………………………………………………………….

3. birthday/ is/ the/ on/ My/ of/ July/ first/./

……………………………………………………………

4. have/ on/ English/ I/ Monday/ Wednesday/ and/./

…………………………………………………..

5. your/ is/ who/ teacher/ English/ ?/

…………………………………………………………….

MA TRẬN HKI MÔN ANH VĂN 4-2017-2018

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá

Mức/Điểm

Tổng số câu, số điểm, tỷ lệ %

Nghe

M1

M2

M3

M4

12 câu

3 điểm

30%

Listen and number

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Listen and circle

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Listen and complete

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Đọc

Read and write the suitable words in the gaps.

1

0,25đ

2

0, 5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

10 câu

2,5 điểm

25%

Fill in each gap with a suitable words from the box.

2

0,5đ

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Viết

Look at the pictures and the letters. Write the words

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

2

0,5đ

10 câu

2,5 điểm

25%

Order the word to make sentences

1

0,25đ

1

0,25đ

2

0,25đ

1

0,25đ

Nói

Getting to know each other

1

0,25đ

2

0,5đ

10 câu

2,5 điểm

25%

Talking about familiar object

3

0,75đ

1

0,25đ

Describing the picture

1

0,25đ

1

0,25đ

1

0,25đ

Tổng

11

26%

11

26%

12 28%

8 20%

Đáp án học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

Question

Answer

Point

Total

1

1.a 2.b 4.c 2d

0.25/ each

1

2

1.c 2b 3a 4b

0.25/ each

1

3

1. Monday 2.maths 3.vietnames 4.english

0.25/ each

1

4

1.nine 2.primary school 3.stamps 4.chess 5.penfriens

0.25/ each

1.25

5

1. name 2. Viet Nam

3. November 4.Primary 5.Sing

0.25/ each

1.25

6

1. piano

2. England

3. English

4. Good morning

5. October

0.25/ each

1.25

7

1. I go to school in the morning.

2. I visit my grandparents in the moring.

3. My birthday is on the first of july.

4. I have English on Monday and Wednesday

5. Who is your English teacher?

0.25/ each

1.25

SPEAKING TEST

I. Getting to know each other

Ask 3 questions below

1. What is your name?

2. How are you?

3. How do you spell your name?

II. Talking about a familiar object

Ask some questions

What day is it today?

What is the date today?

Where your birthday?

III. Describing the picture

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4

1. What is the name of your school?

2. Where is it?

3. Is it big?

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm