Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2018 - 2019 - Đề 2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trường: THCS…………………........
Họ tên:…………………………...
Lớp: 6 ………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC I NĂM HỌC: 2018-2019
Môn: Vật Lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê
A-TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu tr lời đúng 0.25đ)
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho đúng nhất. (2đ)
Câu 1: Dụng cụ dùng để đo thể tích của chất lỏng là:
A. Ca đong bình chia độ. B. nh tràn bình chứa.
C. nh tràn ca đong. D. Bình chứa bình chia độ.
Câu 2: Giới hạn đo của bình chia độ là:
A. Giá trị giữa hai vạch chia liên tiếp trên bình. B. Giá trị lớn nhất ghi trên bình.
C. Thể tích chất lỏng bình đo được. D. Giá trị giữa hai vạch chia trên nh.
Câu 3: Chuyển động của vật nào dưới đây không bị biến đổi ?
A. Một chiếc xe đạp đang đi, bỗng bị hãm phanh, xe dừng lại.
B. Một máy bay đang bay thẳng với vận tốc 500km/h.
C. Một con châu chấu đang đậu trên một chiếc lúa, bỗng đập ng nhảy bay đi.
D. Một cái thùng đặt trên một toa tàu đang chạy chậm dần, rồi dừng lại.
Câu 4: Một bàn học i khoảng 1m. Dùng thước nào có thể đo chính xác nhất độ dài của bàn?
A. Thước thẳng GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm. B. Thước thẳng GHĐ 150cm ĐCNN 5cm.
C. Thước thẳng GHĐ 150cm ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng GHĐ 50cm và ĐCNN 1cm.
Câu 5: Trong các lực dưới đây lực nào không phải là trọng lực?
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi. C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo.
B. Lực tác dụng lên máy bay đang bay. D. Lực xo tác dụng lên vật nặng treo vào nó.
Câu 6: Lực của cầu thủ tác dụng o trái banh đang đứng yên làm cho trái banh:
A. Biến đổi chuyển động C. Vừa biến đổi chuyển động, vừa biến dạng
B. Biến dạng D. Không gây ra tác dụng
Câu 7: Trên hộp bánh ghi 500g, con số đó cho biết:
A. Thể tích của hộp bánh. B. Khối lượng của hộp bánh.
C. Sức nặng của hộp bánh. D. Khối lượng sức nặng của hộp bánh.
Câu 8: Một bình chia độ chứa 50 cm
3
nước. Thả hòn đá vào mực ớc dâng lên 83 cm
3
.Vậy thể tích
hòn đá là:
A. 33 cm
3
B. 133 cm
3
C. 50 cm
3
D. 83 cm
3
*Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ch trống. (1đ)
Câu 9: xo bị dãn đã tác dụng n xe lăn một…………………Lúc đó tay ta (thông qua xe lăn) đã
tác dụng lên xo một…………………làm cho xo bị dãn dài ra.
Câu 10: Khi ngồi trên yên xe máy thì xo giảm xóc b nén lại, …….………… của người xe đã
làm cho xo bị ……..…………..
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B-TỰ LUẬN (7đ)
Câu 11: (1đ) Đổi đơn vị sau:
a. 200g =……….......…kg b. 1375cm
3
= ………...…..dm
3
c. 2 lít = ……..........…dm
3
d. 0,05dm
3
= ....................... cc
Câu 12: (1.5đ) Thế nào hai lực cân bằng? Em hãy cho một dụ về hai lực cân bằng.
Câu 13: (1.5đ) y kể tên những loại thước đo độ i em biết. Tại sao người ta lại sản xuất ra
nhiều loại thước khác nhau như vậy?
Câu 14: (1.5đ) Trên một chiếc cầu ghi dòng chữ: Cấm xe tải 5 tấn lưu thông trên cầu. Một chiếc
xe tải khối lượng 2,5 tấn chở trên xe 40 bao xi măng. Xe này được phép qua cầu? (Biết rằng
một bao xi măng khối ợng 50 kg.
Câu 15: (1.5đ) Cho một nh chia độ, một hòn đá cuội (không bỏ lọt nh chia độ) thể tích nhỏ
hơn giới hạn đo của bình chia độ. Hãy trình bày cách xác định th tích hòn đá với những dụng cụ đã
nêu?
BÀI M:
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. ...
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. ...
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC I
Môn Vật lớp 6
A-TRẮC NGHIỆM (3đ) (Mỗi câu tr lời đúng 0.25đ)
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời em cho đúng nhất. (2đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
C
D
C
B
A
*Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào ch trống. (1đ)
Câu 9: ................ lực kéo..................... lực kéo.....................
Câu 10: ................. trọng lượng.................. biến dạng
B-TỰ LUẬN (7đ)
Câu 11: (1đ) Đổi đơn vị sau: (Mỗi câu đúng 0.25đ)
a. 200g = 0,2 kg b. 1375cm
3
= 1.375 dm
3
c. 2 lít = 2 dm
3
d. 0,05dm
3
= 50 cc
Câu 12: (1.5đ)
- Hai lực n bằng là hai lực cường độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều. (1đ)
- Lấy dụ đúng (0.5đ)
Câu 13: (1.5đ)
- Những loại thước đo độ dài em biết: Thước dây, thước cuộn, thước kẻ, .....v…..v…. (0.5đ)
- Người ta lại sản xuất ra nhiều loại thước khác nhau như vậy : rất nhiều đối ợng cần đo kích
thước và hình dạng khác nhau, do đó cần nhiều loại thước đo ơng ứng phù hợp với từng đối
tượng cần đo. (1đ)
Câu 14: (1.5đ)
Khối ợng 40 bao xi măng :
40.50 = 2000 kg = 2 tấn
Khối ợng cả xe hàng là:
2,5 + 2 = 4,5 tấn
Vậy xe này vẫn được phép lưu thông qua cầu
Câu 15: (1.5đ)
Cách xác định thể tích của hòn đá:
Học sinh th trình bày được một trong các ch khác nhau để đo thể tích của hòn đá, dụ:
+ Cách 1: Đặt bình chia độ dưới bình tràn sao cho nước tràn được từ bình tràn vào bình chia
độ. Thả hòn đá vào bình tràn để nước tràn từ bình tràn sang bình chia độ. Thể tích nước tràn t bình
tràn sang bình chia độ bằng thể tích của hòn đá.

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2018 - 2019 bao gồm đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập và bảng ma trận đề kiểm tra sẽ giúp các em học sinh ôn tập hệ thống lại kiến thức ôn tập ôn thi giữa 1 lớp 6 và cuối học kì 1 hiệu quả đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 bao gồm 2 phần: 10 câu trắc nghiệm và 5 câu tự luận có đáp án chi tiết cho từng phần cho các em học sinh tham khảo, củng cố cách giải các dạng bài tập Vật lý lớp 6 chuẩn bị hiệu quả cho bài thi giữa và cuối học kì 1 lớp 6.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
117
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Xem thêm