Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì 2. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.
Đề bài: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: Trong các phân số \(\frac{9}{8};\frac{9}{9};\frac{8}{8};\frac{8}{9}\) phân số nào bé hơn 1?
A. \(\frac{9}{8}\)
B. \(\frac{9}{9}\)
C. \(\frac{8}{8}\)
D. \(\frac{8}{9}\)
Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng phân số \(\frac{3}{4}\)?
A. \(\frac{10}{15}\)
B. \(\frac{12}{16}\)
C. \(\frac{20}{15}\)
D. \(\frac{6}{9}\)
Câu 3: Hình bình hành có độ dài đáy là 4dm, chiều cao là 34dm. Hỏi diện tích hình bình hành là bao nhiêu ?
A. 126 dm2
B. 136 dm2
C. 146 dm2
D. 156 dm2
Câu 4: Tìm X: (1 điểm)
a. X + \(\frac{3}{4}\) = 9
b. X x \(\frac{6}{7}\)= \(\frac{8}{9}\)
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 55m2 8cm2 = ... cm2 là:
A. 558
B. 5580
C. 55800
D. 550 008
Câu 6: Tính (1 điểm)
a. \(\frac{2}{5}+\frac{3}{2}\)
b. \(\frac{10}{15}-\frac{1}{3}=\)
c. \(\frac{6}{7}\times4\)
d. \(\frac{3}{4}:\frac{6}{9}=\)
Câu 7: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (1 điểm)
A. \(\frac{2}{3};\frac{5}{6};\frac{4}{2}\)
B. \(\frac{5}{6};\frac{2}{3};\frac{4}{2}\)
C. \(\frac{4}{2};\frac{5}{6};\frac{2}{3}\)
D. \(\frac{2}{3};\frac{4}{2};\frac{5}{6}\)
Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất (1 điểm)
\(3\times\frac{7}{10}+\frac{7}{10}\times5+2\times\frac{7}{10}\)
…………………………………………………………………………….….…..
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? (1 điểm).
Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán 3/5 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn B
Câu 4:
a. X + \(\frac{3}{4}\) = 9
X = \(9-\frac{3}{4}\)
X = \(\frac{33}{4}\)
b. X x \(\frac{6}{7}\)= \(\frac{8}{9}\)
X = \(\frac{8}{9}:\frac{6}{7}\)
X = \(\frac{28}{27}\)
Câu 5: Chọn D
Câu 6
a. \(\frac{2}{5}+\frac{3}{2}\ =\frac{4}{10}+\frac{15}{10}=\frac{9}{10}\)
b. \(\frac{10}{15}-\frac{1}{3}=\frac{10}{15}-\frac{5}{15}=\frac{1}{3}\)
c. \(\frac{6}{7}\times4=\frac{6\times4}{7}=\frac{24}{7}\)
d. \(\frac{3}{4}:\frac{6}{9}=\frac{3}{4}\times\frac{9}{6}=\frac{27}{24}=\frac{9}{8}\)
Câu 7: Chọn C
Câu 8.
\(3\times\frac{7}{10}+\frac{7}{10}\times5+2\times\frac{7}{10}=\frac{7}{10}\times\left(3\ +\ 5\ +\ 2\right)=\frac{7}{10}\times10=\frac{70}{10}=7\)
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 120 m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? (1 điểm)
Bài giải:
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
120 x \(\frac{2}{3}\)= 80 (m)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là:
(120+ 80) x 2 = 400 (m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
120 x 80= 9600 (m2)
Đáp số: 9600 m2
Câu 10: Một cửa hàng có 250kg gạo. Buổi sáng đã bán 25kg gạo, buổi chiều bán 3/5 số gạo còn lại. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (1 điểm)
Bài giải:
Số gạo còn lại của cửa hàng sau buổi sáng bán là:
250 – 25 = 225 (kg)
Số kg gạo buổi chiều bán là:
225 x \(\frac{3}{5}\)= 135 (kg)
Số kg gạo cả hai buổi cửa hàng đã bán được là:
25 + 135 = 160 (kg)
Đáp số: 160 kg gạo
Bảng ma trận kiểm tra Toán giữa học kì 2 lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | TN KQ | TL | ||
Phân số, so sánh phân số, các phép tính với phân số. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | |||
Số điểm | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | ||||
Câu số | 1;2 | 6 | 7 | 4 | 8 | ||||||
Đại lượng | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 5 | ||||||||||
Yếu tố hình học và giải toán | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 3 | 9 | 10 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 5 | 5 |
Đề cương, đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 4 môn Toán
- Đề cương ôn tập thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 lớp 4 hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.