Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021

Thư vin Đthi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
ĐỀ THI 132 - Trang
1
/
3
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GD ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II, NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HOÁ HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 32 câu
- Họ tên thí sinh: .................................................... Số báo danh : ........................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Mg = 24; Al = 27; H = 1; S = 32; Na = 23; O = 16; Zn = 65;
Fe = 56; Cl = 35,5.
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số oxi hóa của nguyên tố clo trong phân tử KCl
A. -1. B. +3. C. +5. D. +7.
Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Ozon một dạng thù hình của oxi.
B. Ozon tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
C. Một lượng rất nhỏ ozon tác dụng làm cho không khí trong lành.
D. Ozon thể tạo ra tia cực tím gây nguy hại tới cuộc sống của con người sinh vật trên trái đất.
Câu 3: Cho 5 gam kẽm viên vào 50 ml dung dịch HCl 1M nhiệt độ thường (25
o
C). Sự thay đổi yếu tố
nào sau đây không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột.
B. Thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 4M.
C. Dùng dung dịch HCl nói trên với thể tích gấp đôi ban đầu.
D. Thực hiện phản ứng 50
o
C.
Câu 4: Thuốc thử thể được dùng để nhận biết ion sunfat dung dịch
A. BaCl
2
. B. AgNO
3
. C. Na
2
CO
3
D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng minh SO
2
tính chất của một oxit axit?
A. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
. B. SO
2
+ 2NaOH Na
2
SO
3
+ H
2
O.
C. SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
. D. SO
2
+ 2H
2
S 3S + 2H
2
O.
Câu 6: Cho 2 kim loại Mg Al tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M. Sau phản ng thu
được V lít khí không màu (đktc). Giá trị của V
A. 0,448. B. 0,336. C. 2,24. D. 0,224.
Câu 7: Cho đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên một phương trình phản ứng):
+ ddX + ddY
2 2 4 3
KOH Fe(OH) Fe (SO ) 
. Các dung dịch X, Y lần lượt
A. FeCl
2
, H
2
SO
4
(loãng). B. FeCl
2
, H
2
SO
4
(đặc, nóng).
C. FeCl
3
, H
2
SO
4
(loãng). D. FeCl
3
, H
2
SO
4
(đặc, nóng).
Câu 8: Sục 0,1 mol khí H
2
S vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X. X gồm những chất tan nào?
A. NaHS. B. Na
2
S NaHS. C. Na
2
S NaOH dư. D. Na
2
S.
Câu 9: Cho các chất: Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
lần lượt tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng. Số
chất phản ứng H
2
SO
4
đóng vai trò chất oxi hóa mạnh
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10: Trong phản ứng: Cl
2
+ H
2
O
HCl + HClO thì Cl
2
đóng vai trò
A. chất khử. B. oxit bazơ.
ĐỀ THI: 132
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
ĐỀ THI 132 - Trang
2
/
3
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
C. chất bị khử. D. vừa chất khử, vừa chất oxi hóa.
Câu 11: Trong những điều kiện bình thường, dung dịch H
2
S tiếp xúc với oxi của không khí theo
phương trình: 2H
2
S + O
2
2S + 2H
2
O. Sau một thời gian sẽ thấy xuất hiện
A. vẩn đục màu vàng. B. vẩn đục màu đen. C. không hiện tượng. D. kết tủa xanh.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ứng dụng của SO
2
?
A. SO
2
dùng để sản xuất H
2
SO
4
trong công nghiệp.
B. SO
2
dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm.
C. SO
2
dùng để duy trì sự hấp cho người động vật.
D. SO
2
dùng để làm chất tẩy trắng giấy bột giấy.
Câu 13: Đơn chất halogen nào sau đây 20
o
C tồn tại trạng thái lỏng, màu nâu đỏ?
A. Br
2
. B. Cl
2
. C. I
2
. D. F
2
.
Câu 14: Công thức phân tử của lưu huỳnh trioxit
A. SO
3
. B. H
2
S. C. SO. D. SO
2
.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây thể hiện H
2
SO
4
đặc tính háo nước?
A. C
12
H
22
O
11
12C + 11H
2
O. B. Cu + 2H
2
SO
4
đ
o
t

CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
C. C + 2H
2
SO
4
đ
o
t

CO
2
+ 2SO
2
+ 2H
2
O. D. S + 2H
2
SO
4
đ
o
t

3SO
2
+ 2H
2
O
Câu 16: Kim loại nào sau đây bị thụ động với axit sunfuric đặc, nguội?
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 17: Nguyên tố lưu huỳnh (
16
S) thuộc nhóm
A. VA. B. VIIA. C. IA. D. VIA.
Câu 18: Cho: aAl + bH
2
SO
4
đặc
o
t

cAl
2
(SO
4
)
3
+ dSO
2
+ eH
2
O.
Biết a, b, c, d, e những số nguyên dương, tối giản. Vậy a, b, c, d, e lần lượt
A. 2, 6, 1, 3, 6. B. 1, 6, 1, 3, 6. C. 2, 4, 1, 3, 4. D. 1, 4, 1, 3, 4.
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 13 gam Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
loãng 10%. Nồng độ
phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,72% B. 8,22%. C. 16,43%. D. 15,44%.
Câu 20: thể điều chế khí X bằng cách đun nóng dung dịch H
2
SO
4
với muối Na
2
SO
3
. X
A. H
2
S. B. S. C. SO
2
. D. SO
3
.
Câu 21: Nêu thuốc thử để nhận biết ion clorua?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch AgNO
3
. C. Dung dịch BaCl
2
. D. Dung dịch NaOH.
Câu 22: A chất khí, không màu, mùi trứng thối rất độc. Tên của A là
A. lưu huỳnh đioxit. B. axit sunfuric. C. hiđro sunfua D. lưu huỳnh.
Câu 23: hiệu nào sau đây là của nguyên tố flo?
A. Cl. B. I. C. Br. D. F.
Câu 24: Xét hệ cân bằng sau trong bình n: 2SO
2
(k) + O
2
(k)
2SO
3
(k) ∆H < 0.
Cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. giảm áp suất chung. B. tăng nhiệt độ. C. thêm SO
2
vào hệ. D. thêm SO
3
vào hệ.
Câu 25: Khi đun nóng, đá vôi phân hủy theo cân bằng: CaCO
3
(r)
CaO (r) + CO
2
(k); ∆H = +178 kJ.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Phản ứng nghịch vừa thu nhiệt, vừa tỏa nhiệt. B. Phản ứng thuận thu nhiệt.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt.
Câu 26: Tốc độ phản ứng hóa học
A. độ biến thiên nồng độ của chất tham gia trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên quãng đường trong một đơn vị thời gian.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
ĐỀ THI 132 - Trang
3
/
3
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email h trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188
C. độ biến thiên nồng độ của sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 27: Công thức phân tử của ozon
A. H
2
O
2
. B. O
2
. C. O
3
. D. O.
Câu 28: Pha loãng dung dịch H
2
SO
4
đặc theo thao tác nào sau đây an toàn?
A. Rót từ từ nước vào axit khuấy nhẹ. B. Rót từ từ axit vào nước khuấy nhẹ.
C. Rót mạnh khuấy. D. Rót không khuấy.
PHN T LUN
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau khi cho:
a. S + O
2
(t
o
) b. H
2
S + O
2
(dư) (t
o
) c. H
2
+ S (t
o
). d. CaCO
3
+ dd H
2
SO
4
(l)
Câu 30 (1,0 điểm):
a (0,5 điểm): Xét phản ứng: A (dd) + 2D (dd) E (dd). Tại thời điểm ban đầu thì E chưa được tạo ra.
Sau 50 giây thì nồng độ của E đạt được 0,02 mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng
thời gian nói trên theo E với đơn vị mol/(l.s)?
b (0,5 điểm): Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín: N
2
(k) + 3H
2
(k)
2NH
3
(k) ∆H < 0
Hỏi cân bằng hóa học trên sẽ chuyển dịch như thế nào khi:
1) Thêm xúc tác Fe vào hệ. 2) Giảm nhiệt độ của hệ.
Câu 31 (0,5 điểm): Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp A gồm bột Fe (x mol) bột S (y mol) trong điều
kiện không không khí (x > 0; y > 0, x
3
2y
3
+ xy
2
2x
2
y > 0). Sau phản ứng thu được hỗn hợp
rắn D. Hòa tan hết D vào dung dịch H
2
SO
4
loãng đến vừa đủ thấy thoát ra 0,672 lít hỗn hợp khí X Y
(n
X
< n
Y
). Xác định công thức của X, Y tính khối lượng sắt trong A?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 21,84 gam hỗn hợp X gồm Fe Fe
x
O
y
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nóng, dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y 4,144 lít khí SO
2
(là sản phẩm khử duy nhất của
+6
S
).
Mặt khác nếu cho 21,84 gam X trên hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl (vừa đủ) thấy thoát ra 2,24 lít
khí H
2
. Biết các thể tích khí đo đktc. Xác định công thức của oxit sắt?
_______ Hết _______
Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, cán bộ coi thi không giải thích thêm.
Mời các bạn cùng tham khảo https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop10

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2021

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu để học tập và ôn tập cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 28 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận. Thí sinh làm bài trong thời gian 45 phút. Mời các bạn cùng tham khao chi tiết tại đây.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook, mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để có thể cập nhật thêm nhiều tài liệu mới nhất.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021 tới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Toán 10. Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 132
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Hóa học Kết nối

    Xem thêm