Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phúc Thuận 2, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 có file nghe và đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phúc Thuận 2, Thái Nguyên năm học 2015 - 2016 có kèm file nghe và đáp án cụ thể. Sau đây mời các em học sinh cùng thử sức nhé!

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Tân Phú Tây, Bến Tre năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Thanh Xuân Trung, Hà Nội năm học 2015 - 2016

Đề đánh giá năng lực Tiếng Anh lớp 5 trình độ A1 Sở GD-ĐT Vĩnh Phúc năm học 2015 - 2016

PHÒNG GD&ĐT TX PHỔ YÊN

TRƯỜNG TH PHÚC THUẬN II

Họ và tên: ..............................

Lớp: 5......

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015-2016

MÔN TIẾNG ANH - LỚP 5

Thời gian: 40 phút

Marks:

Listening

Reading and writing

Speaking

Total

Q.1

Q.2

Q.3

Q.4

Q.5

Q.6

Q.7

Q. 8

Q.9

Q.10

PART 1 . LISTENING (20 minutes)

Question 1: Listen and number. (1point)

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường tiểu học phúc thuận 2Question 2: Listen and draw the line. (1pt)

đề thi học kỳ 2 môn tiếng anh lớp 5 có file nghe và đáp ánQuestion 3. Listen and tick. (1 pt)

1. Laura: Where are the balls, Jimmy?

Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh lớp 5

2. Lilly: Is the bed in the bedroom?

Đề thi học kì 2 tiếng anh 5

3. Mary: Is the T.V on The table?

Đề kiểm tra học kì 2 tiếng anh 5

4. Jane: Is the sofa in the Living room?

Question 4: Listen and complete (1pt)

1. A: What's your telephone number?

B: It's ..............................

2. A: What can she do?

B: She can ....................................

3. A: What can he do?

B: He can ...........................................

4. A: What about you?

B: I ...................ride a bicycle.

PART II: READING AND WRITING (20 minutes)

Question 5: Choose the correct words and put them in the lines. (1 point)

Example: 0. They are ...pens.......... (pen / pens)

1. ............the lamp in the dedroom (Is / can)

2. I ............... in Ha Noi. (Live / sing)

3. She can ............... the piano. (play / ride)

4. I can't ................... my book. (find / swim)

Question 6: Read and colour. Insert the missing letters in the gaps. (1 point)

Đề thi học kỳ 2 môn tiếng anh lớp 5 tỉnh thái nguyên

Question 7: Read and write one or more words in each gap (1 point)

This is Kate. She is ten years old. She can sing a song, play the piano but I can not ride a pony.

Questions:

1. What is her name? Her name is .........................

2. How old is she? She is ..............................years old.

3. What can she do? She can ...................Piano, ...................a song.

4. What can't she do? She can't ......................................

Question 8: Fill in each gap with suitable word from the box. (1 point)

use

do

play

sing

speak

Eg : 0. He can sing a song ?

1. She can (1) ...................... English.

2. He can (2) ................... a magic trick.

3. Hoa can't ........................ baseball.

4. I can (4) ......................... Chopsticks.

PART III SPEAKING (2 pts) (5')

Question 9, 10.

1. Listen and repeat

2. Point, ask and answer

3. Listen and comment

4. Interview

The End

Đáp án đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5

PART I: Listening

Question 1. Listen and number (1 pt)

Tapecript:

1. A: Where do you live?

B: I live in Pho Yen.

3. A: Where do you live?

B: I live in Ha Noi.

2. A: What's your address?

B: It's Ho Chi Minh City.

4. A: Where do you live?

B: I live in Hue.

Answer: 1. A 2. B 3. D 4. C

Question 2. Listen and draw the line. (1 pt)

Tapecript:

This is my friend. He can fly the kite.

My name's Mary. I can sing a song.

This is Mai. She can play piano.

He can clim a tree.

Answer: 1-B 2-D. 3-A 4-C

Question 3. Listen and tick. (1 pt)

Tapecript:

1. Laura: Where are the balls, Jimmy?

Jimmy: They are on the table.

3. Mary: Is the T.V on The table?

Peter: Yes, it is.

2. Lilly: Is the bed in the bedroom?

John: Yes, It is.

4. Jane: Is the sofa in the Living room?

Tom: Yes, It is.

Answer: 1-A; 2-A. 3-A; 4-B

Question 4: Listen and complete (1pt)

1 A: What's your telephone number?

B: It's 645-982

2 A: What can she do?

B: She can speak English.

3 A: What can he do?

B: He can swim

4 A: What about you?

B: I can't ride a bicycle

Answer: 1- 645-982 2- speak English 3- swim 4- can't

B. PART II. READING AND WRITING (15 minutes)

Question 5: Choose the correct words and put them in the lines. (1 point)

1. Is 2. live 3. play 4.find

Question 6: Read and colour. Insert the missing letters in the gaps.(1 point)

Answer: 1. SINK 2.SWIM 3.PIANO 4. SKIPPING

Question 7: Read and write one or more words in each gap (1 point)

Answer: 1. Kate 2. ten 3. play ...sing 4. ride a pony.

Question 8: Fill in each gap with suitable word from the box. (1 point)

Answer: 1. speak 2. do 3. play 4. use

PART III SPEAKING (2pts) (5')

Question 9, 10.

1. Listen and repeat

Sink, Stove, refrigerator, sofa

2. Listen and comment

toilet, refrigerator, Sink, bathroom

3. Point, ask and answer

- Is there a book on the table? => Yes, it is

- Are there lamp on the desk? => No, it isn't

- Is there a TV behind the table? => No, it isn't

4. Interview

- What is your name? => My name is......

- What can/can't you do? => I can/can't.....

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm