Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Hưng Yên (Lần 2)

SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN
(Đề thi gồm 4 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA H C T
NHIÊN
Môn thi thành phần: H HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
đề thi 132
Họ, tên thí sinh:........
..................................................................................
Số báo danh: ..............................................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S
= 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Li = 7; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137
I. Nhận biết
Câu 1: Loại nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?
A.
nitron. B. capron. C. nilon-6,6. D. lapsan.
Câu 2: Este metyl acrylat công thức
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 3: Kim loại o sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Xesi. B. Natri. C. Liti. D. Kali.
Câu 4: Công thức tổng quát của este no đơn chức mạch hở dạng nào sau đây?
A. R
b
(COO)
ab
R'
a
. B. C
n
H
2n
O
2
. C. RCOOR'.
Câu 5: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng với hiđro?
D.
C
n
H
2n-2
O
2
.
A.
Poli(vinyl clorua). B. Cao su buna. C. Polipropen. D. nilon-6,6.
Câu 6: Kim loại o sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng tác dụng với khí Cl
2
cho cùng loại
muối clorua kim loại?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag.
Câu 7: Trong phản ứng : Cu + 2AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag. Phát biểu đúng là:
A. Ion Cu
2+
bị khử thành Cu. B. Ion Ag
+
bị oxi hóa thành Ag.
C. Cu bị khử thành ion Cu
2+
. D. Ion Ag
+
bị khử thành Ag.
Câu 8: Biết rằng mùi tanh của (đặc bit ) hỗn hợp c amin (nhiều nhất trimetylamin) một số
cht khác. Để kh mùi tanh của cá trước khi nấu có th ng dung dịch o sau đây?
A. Giấm ăn. B. Xút. C. Nước vôi. D. Xôđa.
Câu 9: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
. B. NaOH. C. NaCl. D. NH
3
.
Câu 10: ruột non thể người, nhờ tác dụng xúc tác của các enzim như lipaza dịch mật chất béo bị
thủy phân thành
A. CO
2
H
2
O. B. NH
3
, CO
2
, H
2
O.
C. axit béo glixerol. D. axit cacboxylic glixerol.
Câu 11: Trong s các kim loại sau, cặp kim loại nào nhiệt độ nóng chảy cao nhất thấp nhất:
A. W, Hg. B. Au, W. C. Fe, Hg. D. Cu, Hg.
II . Thông hiểu
Câu 12: Tính chất vật của kim loại nào dưới đây không đúng?
A.
Tính cứng: Fe < Al < Cr. B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C.
khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
D.
Tỉ khối: Li < Fe < Os.
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương. D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
Câu 14: Cho khí CO qua hỗn hợp gồm CuO, MgO, Al
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn
toàn
thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al
2
O
3
, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, MgO. D. Cu, Mg, Al.
Câu 15: S đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N
A. 5. B. 8. C. 7. D. 6.
Câu 16: Những tính chất vật chung của kim loại là:
A.
Tính dẻo, ánh kim rất cứng.
B.
Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C.
Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, khối lượng riêng lớn.
D.
Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt ánh kim.
Câu 17: Một tấm kim loại bị m một lớp Fe bề mặt. Ta thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung
dịch nào?
A. Dung dịch ZnSO
4
dư. B. Dung dịch CuSO
4
dư.
C. Dung dịch FeSO
4
dư. D. Dung dịch FeCl
3
Câu 18: So nh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, khối lượng bằng nhau. Dây
thứ
nhất chỉ một sợi. Dây thứ hai gồm một hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai y dẫn
A. không so sánh được. B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn. D. bằng nhau.
Câu 19: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO
4
CuSO
4
. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2 kim
loại dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A.
CuSO
4
hết, FeSO
4
chưa phản ứng, Mg hết.
B.
CuSO
4
hết, FeSO
4
hết, Mg hết.
C.
CuSO
4
dư, FeSO
4
chưa phản ứng, Mg hết.
D.
CuSO
4
hết, FeSO
4
đã phản ứng còn dư, Mg hết.
Câu 20: Dãy ch chứa những amino axit dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
A. Gly, Val, Ala. B. Gly, Ala, Glu. C. Gly, Glu, Lys. D. Val, Lys, Ala.
Câu 21: Dãy o sau đây sắp xếp các kim loại theo thứ tự tính khử ng dần?
A. Pb, Sn, Ni, Zn. B. Ni, Sn, Zn, Pb. C. Ni, Zn, Pb, Sn. D. Pb, Ni, Sn, Zn.
Câu 22: Nhận biết sự mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta thể dùng thuốc thử nào trong
các thuốc thử sau đây?
A. Nước vôi trong. B. Giấm.
C. Giấy đo H. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 23: Este X công thức phân tử C
7
H
12
O
4
. Cho 16 gam X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch
NaOH 4% thu được một ancol Y 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
OCOC
2
H
5
. B. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OOCCH
3
.
C. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
OCOCH
3
. D. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
CH
2
OOCH
3
.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu
được
11,2 lít khí (đktc) dung dịch X. cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 40,0 gam. B. 50,0 gam. C. 55,5 gam. D. 45,5 gam.
Câu 25: X trieste của glixerol axit hữu Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ tất c các sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
thu được 60 gam kết tủa. Chất X công thức
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
. B. (HCOO)
3
C
3
H
5
. C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
33
COO)C
3
H
5
.
III. Vận dụng
Câu 26: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau dạng dung dịch X, Y, Z, T
Chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, Glyxin, Metyl amin, Axit glutamic. B. Metyl amin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic.
C.
Axit glutamic, Metyl amin, Anilin, Glyxin. D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metyl amin.
Câu 27: Cho các nhận xét sau:
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người khoảng 0,1%.
(2) thể phân biệt glucozơ fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại monosaccarit.
(4) Gluco chất dinh dưỡng được ng m thuc ng lực cho người già, tr em người m.
(5) Xenlulozơ nguyên liệu được dùng để sản xuất nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I
2
cho màu xanh m.
(7) Saccarozơ nguyên để thủy phân thành glucozơ fructozơ dùng trong thuật tráng gương,
tráng ruột phích.
Số nhận xét đúng
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 28: X tetrapeptit công thức Gly–Ala–Val–Gly; Y tripeptit công thức Gly–Val–Ala. Đun m
gam hỗn hợp A gồm X, Y tỉ lệ mol tương ứng 4 : 3 với dung dịch KOH vừa đủ sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m
A. 155,44. B. 167,38. C. 212,12. D. 150,88.
Câu 29: Dung dịch X gồm NaOH x mol/l Ba(OH)
2
y mol/l dung dịch Y gồm NaOH y mol/l
Ba(OH)
2
x
mol/l. Hấp thụ hết 0,04 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch X, thu được dung dịch M 1,97 gam kết tủa. Nếu
hấp thụ hết 0,0325 mol CO
2
vào 200 ml dung dịch Y thì thu được dung dịch N 1,4775 gam kết tủa. Biết
hai dung dịch M N phản ứng với dung dịch KHSO
4
đều sinh ra kết tủa trắng, các phản ứng đều
xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của x y lần lượt
A. 0,075 0,100. B. 0,050 0,100. C. 0,100 0,075. D. 0,100 0,050.
Câu 30: T 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất
80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa
hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm
A. 20%. B. 80%. C. 10%. D. 90%.
Câu 31: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
, x mol Cl
, y mol Cu
2+
.
Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
thì thu được 86,1 gam kết tủa.
Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được
A. 20,40 gam. B. 25,30 gam. C. 26,40 gam. D. 21,05 gam.
Câu 32: Cho chất hữu X công thức phân tử C
2
H
8
N
2
O
3
. Cho 3,24 gam X tác dụng với 500 mL
dung
dịch KOH 0,1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất hữu Y dung dịch Z. cạn dung dịch
Z thu
được khối lượng chất rắn m gam. Giá trị của m
A. 3,05. B. 5,50. C. 4,50. D. 4,15.
Câu 33: C 5,668 gam cao su buna–S phản ứng vừa hết với 3,462 gam Br
2
trong CCl
4
. Hỏi tỉ lệ
butađien stiren trong cao su buna–S bao nhiêu?
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 3 : 5. D. 1 : 3.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, đều được tạo thành từ các amino axit dạng H
2
NC
m
H
n
COOH.
Đun nóng 4,63 gam X với dung dịch KOH dư, thu được dung dịch chứa 8,19 gam muối. Nếu đốt cháy hoàn
toàn 4,63 gam X cần 4,2 lít O
2
(đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O, N
2
) vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng thu được m gam kết tủa khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam. Giá trị của m gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 30,0. B. 27,5. C. 32,5. D. 35,0.
Câu 35: Cho 0,15 mol H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
(axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung
dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH vào
dung
dịch
X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là:
A. 0,50. B. 0,55. C. 0,65. D. 0,70.
Câu 36: Cho x mol Fe tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H
2
SO
4
(tỉ lệ mol x : y = 2 : 5), thu được
một sản phẩm khử duy nhất dung dịch ch chứa muối sunfat. Khối lượng muối sắt (III) sunfat
tạo thành
trong dung dịch
A. 40y. B. 80x. C. 80y. D. 160x.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm 2018

VnDoc mời bạn đọc tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Hưng Yên (Lần 2), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút. Mời các bạn học sinh thử sức.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Hóa học năm học 2017 - 2018 trường THPT chuyên Hưng Yên (Lần 2). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Hóa học

    Xem thêm