Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016 trường THPT Ngọc Tảo, Hà Nội gồm 50 câu trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Đây là tài liệu tham khảo hay cho các bạn học sinh tham khảo, luyện đề nhằm tự tổng hợp lại kiến thức đã học, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia 2016. Mời các bạn tham khảo.
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý lần 1 năm 2015 trường THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An
TRƯỜNG THPT NGỌC TẢO Năm học 2015-2016 | ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 319
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g không đổi, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Tại vị trí cân bằng của vật lò xo giãn 4cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 6cm dọc theo trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Tìm phát biểu sai
A) Vectơ lực kéo về đổi chiều tại vị trí động năng lớn nhất
B) Vectơ lực đàn hồi đổi chiều tại vị trí biên
C) Tại vị trí lò xo không bị biến dạng, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là (5/4)
D) Quãng đường vật đi được trong quá trình lò xo bị giãn là 20cm
Câu 2: Một vật dao động điều hòa trên trục x. Tại li độ x = 4 cm động năng của vật bằng 3 lần thế năng. Tại li độ x = ±5 cm thì động năng của vật bằng
A) 1,25 lần thế năng. B) 2 lần thế năng. C) 1,56 lần thế năng. D) 2,56 lần thế năng.
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, tìm phát biểu sai
A) Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm
B) Khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm
C) Giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm
D) Vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau
Câu 4: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn 500√2 cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là:
A) 30 N/m. B) 50 N/m. C) 40 N/m. D) 20 N/m.
Câu 5: Khi truyền âm từ không khí vào trong nước, kết luận nào không đúng?
A) Vận tốc âm tăng. B) Vận tốc âm giảm. C) Tần số âm không thay đổi. D) Bước sóng thay đổi.
Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cùng biên độ và cùng pha, cách nhau 60 cm, có tần số sóng là 5Hz. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số cực đại giao thoa trên đoạn S1S2 là:
A) 17 B) 14 C) 13 D) 15
Câu 7: Có ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng. Con lắc thứ nhất và thứ hai mang điện tích q1 và q2. Con lắc thức ba không tích điện. Đặt ba con lắc trên vào trong điện trường theo phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kì của chúng là T1, T2 và T3 với T1 = (T3/3); T2 = (2T3/3). Biết q1 + q2 = 1,48.10-7 C. Điện tích q1 và q2 là:
A) 12,8.10-8C và 2. 10-8C. B) 9,2.10-8C và 5,6.10-8C.
C) 9,3.10-8C và 5,5.10-8C. D) 10-7C và 4,8. 10-8C.
Câu 8: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần xấp xỉ bằng
A) 6%. B) 94%. C) 9%. D) 3%.
Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là μ = 0,3. Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số f = 5 Hz. Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào? Lấy π2 = 10.
A) A ≤ 1,25cm B) A ≤ 0,3cm C) A ≤ 2,15cm D) A ≤ 2,5cm
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B) Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C) Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D) Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên mặt nước, nguồn sóng đặt tại điểm O có phương trình u = acos(20πt + π/6)mm, tốc độ truyền sóng v = 20m/s. Một điểm M trên mặt nước, cách O một đoạn 100cm có sóng truyền qua. Tìm phát biểu đúng
A) Tại cùng một thời điểm, dao động tại O sớm pha hơn dao động tại M một góc (π/2)
B) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M cùng pha với dao động tại O
C) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M chậm pha hơn dao động tại O một góc (π/2)
D) Tại cùng một thời điểm, dao động tại điểm M ngược pha với dao động tại O
Câu 12: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang S và sóng dọc P. Biết vận tốc của sóng S là 34,5km/s và của sóng P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn sóng P 4 phút. Tâm động đất này ở cách máy ghi:
A) 250 km B) 25 km C) 2500 km D) 5000 km
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0 = 9o và năng lượng E = 0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc α = 4,5o là:
A) 0,015 J B) 0,198 J C) 0,225 J D) 0,027 J
Câu 14: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6)cm và x2 = A2cos(ωt – π)cm. Dao động tổng hợp có phương trình x1 = 9cos(ωt + φ)cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A) 7 cm. B) 9√3 cm. C) 15√3 cm. D) 18√3 cm.
Câu 15: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn đường kính AB = 10 cm với gia tốc tiếp tuyến a = 2 m/s2 thì hình chiếu của nó xuống đường kính AB
A) không dao động điều hòa. B) dao động điều hòa với gia tốc cực đại 2 m/s2.
C) dao động điều hòa với chu kỳ 1s. D) dao động điều hòa với biên độ 10cm.
Câu 16: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A) Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C) Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
D) Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, dây treo có chiều dài thay đổi được. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 25cm thì chu kì dao động của con lắc tăng thêm 0,2s. Lấy π2 = 10. Chiều dài lúc đầu của con lắc là
A) 1,55 m B) 1,44 m C) 2,5 m D) 1,69 m
Câu 18: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết gia tốc của vật ở vị trí biên gấp 8 lần gia tốc của vật ở vị trí cân bằng. Giá trị của α0 là
A) 0,062 rad B) 0,375 rad C) 0,25 rad D) 0,125 rad
Câu 19: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đầu trên của lò xo gắn cố định, đầu dưới của lò xo gắn vật nặng khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là (T/6). Tại thời điểm vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng thì tốc độ của vật là 10π√3 cm/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là
A) 0,5s B) 0,2s C) 0,6s D) 0,4s
Câu 20: Con lắc lò xo có độ cứng lò xo k = 50 N/m, dao động điều hoà theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng cực đại. Khối lượng của vật nặng bằng:
A) 100 g. B) 50 g. C) 12,5 g. D) 25 g.
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ1 & ℓ2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì cả hai con lắc lại ở trạng thái này.
A) 2,5(s) B) 2,4(s) C) 4,8(s) D) 2(s)
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi AB đang có sóng dừng với hai đầu dây cố định, tần số thay đổi được, chiều dài dây không đổi, coi tốc độ truyền sóng luôn không đổi. Khi tần số bằng f thì trên dây có ba bụng sóng. Tăng tần số thêm 20Hz thì trên dây có năm bụng sóng. Để trên dây có sáu bụng sóng thì cần tiếp tục tăng tần số thêm
A) 10 Hz B) 50 Hz C) 60 Hz D) 30 Hz
Câu 23: Hai người đứng cách nhau 3m và làm cho sợi dây nằm giữa họ dao động. Hỏi bước sóng lớn nhất của sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là:
A) 6m B) 4m C) 8m D) 2m
Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 15π√3 cm/s với độ lớn gia tốc 22,5 cm/s2; sau đó một khoảng thời gian đúng bằng vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 45π cm/s. Biên độ dao động của vật là
A) 5√2 cm B) 4√2 cm C) 6√3 cm D) 8 cm
Câu 25: Trong dao động điều hoà, độ lớn gia tốc của vật
A) Không thay đổi. B) Giảm khi độ lớn vận tốc tăng.
C) Bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D) Tăng khi độ lớn vận tốc tăng.
Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2016
Đáp án - Đề số 319
1 | B | 11 | D | 21 | B | 31 | C | 41 | B |
2 | C | 12 | C | 22 | A | 32 | C | 42 | C |
3 | B | 13 | A | 23 | A | 33 | D | 43 | A |
4 | B | 14 | B | 24 | C | 34 | C | 44 | B |
5 | B | 15 | A | 25 | B | 35 | B | 45 | B |
6 | D | 16 | C | 26 | C | 36 | C | 46 | A |
7 | A | 17 | B | 27 | B | 37 | D | 47 | B |
8 | A | 18 | D | 28 | C | 38 | B | 48 | D |
9 | B | 19 | C | 29 | B | 39 | B | 49 | A |
10 | B | 20 | C | 30 | A | 40 | C | 50 | C |