Giải Địa 10 Bài 10: Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu KNTT

Giải Địa 10 Bài 10: Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu KNTT vừa được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Địa lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây.

1. Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất

Câu hỏi trang 35 SGK Địa 10 KNTT: Dựa vào hình 10.1, hãy:

- Xác định phạm vi và tên của các đới khí hậu.

- Cho biết sự phân hoá thành các kiểu khí hậu ở các đới.

- Xác định Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào.

Giải Địa 10 Bài 10

Lời giải

- Phạm vi các đới khí hậu và các kiểu khí hậu

Đới khí hậu

Vĩ độ

Kiểu khí hậu

Xích đạo

0-50

Cận xích đạo

5 - 100

Nhiệt đới

100 - 23,50

- Nhiệt đới lục địa

- Nhiệt đới gió mùa

Cận nhiệt đới

23,50 - 400

- Cận nhiệt lục địa

- Cận nhiệt hải dương

- Cận nhiệt Địa Trung Hải

Ôn đới

400 - 66,50

- Ôn đới lục địa

- Ôn đới gió mùa

- Ôn đới hải dương

Cận cực

66,50 - 74,50

Cực

74,50 - 900

Núi cao

Có ở các vùng núi cao châu Á, Bắc Mĩ, Nam Âu,…

- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.

2. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu

Câu hỏi trang 36 SGK Địa 10 KNTT: Cho biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của một số trạm khí tượng:

Giải Địa 10 Bài 10

Dựa vào hình 10.2, hãy:

- Phân tích yếu tố nhiệt độ:

+ Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất (khoảng bao nhiêu °C).

+ Biên độ nhiệt độ năm (khoảng bao nhiêu °C).

- Phân tích yếu tố lượng mưa:

+ Tổng lượng mưa cả năm.

+ Chế độ mưa, thể hiện qua các tháng trong năm (chênh lệch nhiều hay ít, mưa nhiều vào những tháng nào; mưa ít hoặc không mưa vào những tháng nào,...).

Lời giải

Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới

Trạm khí tượng

Hà Nội (Việt Nam)

U-pha (LB Nga)

Va-len-ti-a (Ai-len)

Yếu tố nhiệt độ ( 0 C)

Tháng cao nhất

29 (VII)

19 (VII)

17 (VIII)

Tháng thấp nhất

18 (XII)

-6 (I)

8 (I)

Biên độ nhiệt

11

25

9

Yếu tố lượng mưa (mm)

Tổng lượng mưa

1894

584

1416

Chế độ mưa

Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô)

Mưa nhỏ nhưng quanh năm

Mưa nhiều vào thu - đông

Tháng mưa nhiều

365 (VII)

90 (VII)

190 (XII)

Tháng mưa ít

20 (I)

35 (IV)

85 (V)

Trên đây VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết Giải Địa 10 Bài 10: Thực hành: Đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên Trái Đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu KNTT. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Bài viết đã hướng dẫn bạn đọc trả lời các câu hỏi trong SGK Địa 10 KNTT. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tài liệu học tập các môn Ngữ văn 10 KNTT, Lịch sử 10 KNTT...

Đánh giá bài viết
1 859
Sắp xếp theo

    Địa lý 10 Kết nối tri thức

    Xem thêm