Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 69, 70 Phần 1: Ôn tập - Tiết 3, 4

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 69, 70 Phần 1: Ôn tập - Tiết 3, 4 gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Câu 3 trang 69 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức

Đọc bài thơ Thăm bạn ốm trong SHS trang 134. Tưởng tượng em là bạn cùng lớp với thỏ nâu. Vì có việc bận, em không đến thăm thỏ nâu được. Hãy viết 2-3 câu an ủi, động viên thỏ nâu và nhờ các bạn chuyển giúp.

Hướng dẫn trả lời:

Gợi ý 1: Thỏ nâu ơi! Chúc cậu sớm khỏe lại và đến lớp với mọi người. Mình sẽ chờ gặp thỏ nâu ở lớp nhé!

Gợi ý 2: Hôm nay mình không đến thăm cậu được nhưng cậu đừng buồn nhé. Mình chúc cậu sớm khỏe lại và đến trường với mọi người.

Câu 4 trang 70 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức

Quan sát tranh trong SHS trang 135, tìm và viết các từ ngữ vào cột thích hợp.

Từ ngữ chỉ sự vật
Chỉ ngườiChỉ đồ vậtChỉ con vậtChỉ cây cối
M: trẻ em............
Từ ngữ chỉ đặc điểm
...
Từ ngữ chỉ hoạt động
...

Hướng dẫn trả lời:

Từ ngữ chỉ sự vật
Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối
 trẻ em, người lớn, bạn nam, bạn nữ, chị gái, ông lão...thùng rác, quả bóng, tờ báo, ghế đá, hồ nước... chú chim, đàn bướm  vườn hoa, bông hoa, hồ nước, bãi cỏ, cây hoa...
Từ ngữ chỉ đặc điểm
 chăm chỉ, vui vẻ, rạng rỡ, nghiêm túc, chăm chú, kiên trì, ồn ã, huyên náo, ồn ào, thong thả… 
Từ ngữ chỉ hoạt động
 chạy bộ, đá bóng, đi bộ, tập thể dục, trò chuyện, đọc báo, bay lượn, hót vang… 

Câu 5 trang 70 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức

Đặt câu theo yêu cầu:

a. Câu có từ ngữ chỉ sự vật (câu giới thiệu sự vật)

M: Đây là công viên.

b. Câu có từ ngữ chỉ đặc điểm (câu nêu đặc điểm)

M: Công viên hôm nay đông vui.

c. Câu có từ ngữ chỉ hoạt động (câu nêu hoạt động)

M: Mọi người đi dạo trong công viên.

Hướng dẫn trả lời:

Học sinh tham khảo các câu sau:

a. Câu có từ ngữ chỉ sự vật (câu giới thiệu sự vật)

M1: Đây là vườn hoa trong công viên.

M2: Phía trước là thùng rác.

b. Câu có từ ngữ chỉ đặc điểm (câu nêu đặc điểm)

M1: Vườn hoa đang nở rộ rất đẹp.

M2: Thùng rác có màu xanh lá cây.

c. Câu có từ ngữ chỉ hoạt động (câu nêu hoạt động)

M1: Mọi người quan sát và khen ngợi vẻ đẹp của vườn hoa.

M2: Mọi người vứt rác vào trong thùng rác.

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Phần 1: Ôn tập - Tiết 5, 6

Ngoài bài Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 69, 70 Phần 1: Ôn tập - Tiết 3, 4 trên đây, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao cùng các giải bài tập môn Toán 2, Tiếng Việt lớp 2, Tiếng Anh lớp 2. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 2, cùng các tài liệu học tập hay lớp 2, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 2:

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Giải VBT Tiếng Việt lớp 2 Kết nối

    Xem thêm