Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Tra từ điển - Cánh Diều
Luyện từ và câu: Tra từ điển lớp 4
Giải VBT Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Tra từ điển - Cánh Diều Tập 2 gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong SBT Tiếng Việt lớp 4 tập 2 thuộc bộ sách Cánh Diều.
Bản quyền thuộc về VnDoc
Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức!
Câu 1 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều
Quyển từ điển tiếng Việt được dùng để làm gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a) Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt
b) Dùng để tra nghĩa của các từ tiếng Việt và một số ngôn ngữ khác
c) Dùng để tìm hiểu kiến thức của các môn học
d) Dùng để làm quà tặng sinh nhật
Trả lời: Chọn đáp a)
Câu 2 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều
Đọc Quy ước trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4, tập 2 (trang 8) và cho biết: Các từ trong quyển từ điển được sắp xếp theo thứ tự nào? Đánh dấu ✓ vào những ô trống thích hợp:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a) Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái mở đầu từ | ||
b) Các mục từ được sắp xếp ngẫu nhiên, không theo quy định nào | ||
c) Các từ cùng vần trong mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu nặng) | ||
d) Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu hỏi, dấu sắc, dấu huyền dấu ngã, dấu nặng) |
Trả lời: Đánh dấu ✓ vào những ô trống thích hợp như sau:
Ý | ĐÚNG | SAI |
a) Các mục từ được sắp xếp theo thứ tự chữ cái mở đầu từ | ✓ | |
b) Các mục từ được sắp xếp ngẫu nhiên, không theo quy định nào | ✓ | |
c) Các từ cùng vần trong mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu huyền, dấu hỏi, dấu ngã, dấu sắc, dấu nặng) | ✓ | |
d) Các từ cùng vần trong một mục từ được xếp theo thứ tự dấu thanh (không dấu, dấu hỏi, dấu sắc, dấu huyền dấu ngã, dấu nặng) | ✓ |
Câu 3 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều
Tìm các từ sau trong từ điển: ai, bù đắp, bám, nơ, nghịch, ngoan, nhận biết
Từ | Chữ cái mở đầu từ | Dòng | Cột | Trang |
M: bà | b | 6 (trên xuống) | 2 | 36 |
ai | ||||
bù đắp | ||||
bám | ||||
nơ | ||||
nghịch | ||||
ngoan | ||||
nhận biết |
Câu 4 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 Cánh Diều
Viết vào chỗ trống nghĩa của một trong những từ em vừa tìm được ở bài tập 3.
---------------------------------------------------------------
>> Bài tiếp theo Bài đọc 3: Những hạt gạo ân tình
Ngoài ra, mời các em học sinh, các thầy cô và quý phụ huynh tham khảo thêm các tài liệu học tập hay khác: Giải SGK Tiếng Việt lớp 4, Tập làm văn lớp 4 và Văn mẫu lớp 4 ngắn gọn. Cùng các bài tập ôn luyện bám sát chương trình tại Tiếng Việt lớp 4.