Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài 50: Ôn tập Cánh diều

Lớp: Lớp 2
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Giải bài tập
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều trang 89, 90, 91, 92 Bài 50: Ôn tập được biên soạn gồm hướng dẫn và lời giải chi tiết cho các em lớp 2, giúp các em ôn tập, củng cố nội dung đã học trong sách giáo khoa Toán lớp 2 Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 89 Bài 1

a) Quan sát tia số, viết số thích hợp vào chỗ chấm:

 

A: ... ; B: ... ; C: ... ; D: ... ; E: ...

b) Số?

Số liền trước

số đã cho

Số liền sau

....

40

....

....

59

....

....

81

....

Hướng dẫn giải

a) A: 19 ; B: 31 ; C: 47 ; D: 62 ; E: 88

b)

Số liền trước

số đã cho

Số liền sau

39

40

41

58

59

60

80

81

82

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 89 Bài 2

a) Tính nhẩm:

8 + 4 = ...

4 + 8 = ...

15 – 6 = ... 

15 – 9 = ... 

9 + 2 = ...

11 – 8 = ... 

6 + 8 = ...

14 – 8 = ...

b) Đặt tính rồi tính:

48 + 27

........................

........................

........................

25 + 75

........................

........................

........................

80 – 7

........................

........................

........................

100 – 8

........................

........................

........................

82 – 55

........................

........................

........................

50 – 39

........................

........................

........................

91 + 9

........................

........................

........................

100 – 28

........................

........................

........................

c) Tính:

42 + 18 – 10 = .....

60 – 13 + 23 = .....

Hướng dẫn giải

a)

8 + 4 = 12

4 + 8 = 12

15 – 6 = 9

15 – 9 = 6

9 + 2 = 11

11 – 8 = 3

6 + 8 = 14

14 – 8 = 6

b)

c) 42 + 18 – 10 = 50

60 – 13 + 23 = 70

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 90 Bài 3

Khi tham gia ngày hội "Bảo vệ môi trường từ các sản phẩm tái chế", khối lớp Hai làm được 24 sản phẩm, khối lớp Ba làm được nhiều hơn khối lớp Hai 16 sản phẩm. Hỏi khối lớp Ba làm được bao nhiêu sản phẩm?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Hướng dẫn giải

Khối lớp Ba làm được số sản phẩm là:

24 + 16 = 40 ( sản phẩm)

Đáp số: 40 sản phẩm

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 90 Bài 4

a) Viết tên hình thích hợp vào chỗ chấm:

b) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?

c) Hình sau có bao nhiêu mảnh ghép tứ giác?

Trả lời :

................................................................................................................................

Hướng dẫn giải

a) Viết tên hình thích hợp vào chỗ chấm:

đường thẳng

đường gấp khúc

đường cong

đường cong

b) Mỗi đường gấp khúc sau gồm mấy đoạn thẳng?

Có 7 đoạn thẳng

Có 8 đoạn thẳng

c) Trả lời: Hình trên có 14 hình tứ giác.

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 91 Bài 5

Em hãy gợi ý giúp chị Hà chọn những can để đựng vừa đủ 8 l mật ong.

Trả lời :

................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

Hướng dẫn giải

Những can để đựng vừa đủ 8 l mật ong là:

- can 6 l và can 2 l

- can 5 l và can 3 l

- can 5 l; can 2 l và can 1 l

- can 4 l; can 3 l và can 1 l

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 92 Bài 6

a) Viết tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất.

.............................................................................................................

b) Tính tổng cân nặng của con dê và con hươu.

.............................................................................................................

c) Tính hiệu cân nặng của con vật nặng nhất và con vật nhẹ nhất.

.............................................................................................................

Hướng dẫn giải

a) Tên các con vật từ nhẹ nhất đến nặng nhất: con dê, con hươu, con cá heo, con gấu

b) Tổng cân nặng của con dê và con hươu là:

46 + 54 = 100 (kg)

Đáp số: 100 kg

c) Con vật nặng nhất là con gấu, con vật nhẹ nhất là con dê.

Hiệu cân nặng của con gấu và con dê là:

85 – 46 = 39 (kg)

Đáp số: 39 kg

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 92 Bài 7

a) Em hãy ước lượng trong hình sau có khoảng bao nhiêu chiếc chìa khóa:

Ước lượng: Trong hình trên có khoảng ...... chìa khóa.

b) Em hãy đếm số chiếc chìa khóa ở hình trên để kiểm tra lại.

Đếm : Trong hình trên có ........... chìa khóa.

Hướng dẫn giải

a) Ước lượng: Trong hình trên có khoảng 40 chìa khóa.

b) Đếm: Trong hình trên có 39 chìa khóa.

----------

Ngoài lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 89, 90, 91, 92 Bài 50: Ôn tập sách Cánh diều, mời bạn đọc tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 2 Cánh DiềuBài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều để ôn tập và rèn kĩ năng giải các bài tập Toán Lớp 2 Nâng Cao.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm