Giải vở bài tập Toán lớp 2 Bài 51: Bài kiểm tra số 2 Cánh diều
Giải Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều trang 93, 94 Bài 51: Bài kiểm tra số 2 được biên soạn gồm hướng dẫn và lời giải chi tiết cho các em lớp 2, giúp các em ôn tập, củng cố nội dung đã học trong sách giáo khoa Toán lớp 2 Cánh diều
Giải vở bài tập toán 2 trang trang 93, 94 tập 1 Cánh diều
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 1
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 2
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 3
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 4
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 94 Bài 5
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 94 Bài 6
- Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 94 Bài 7
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 1
Đặt tính rồi tính:
|
36 + 45 ......................... ......................... ......................... |
63 – 27 ......................... ......................... ......................... |
72 + 9 ......................... ......................... ......................... |
45 – 8 ......................... ......................... ......................... |
Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 2
Tính nhẩm:
92 + 8 = ... 75 + 10 + 6 = ...
100 – 4 = ... 82 – 4 + 20 = ...
Hướng dẫn giải
92 + 8 = 100 75 + 10 + 6 = 91
100 – 4 = 96 82 – 4 + 20 = 98
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 3
Bể cá thứ nhất chứa 27 l nước, bể cá thứ hai chứa nhiều hơn bể cá thứ nhất 13 l nước. Hỏi bể cá thứ hai chứa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Hướng dẫn giải
Số lít nước bể cá thứ hai chứa là:
27 + 13 = 40 (lít)
Đáp số: 40 l nước
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 93 Bài 4
Tô màu vào các hình tứ giác trong hình sau

Hướng dẫn giải

Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 94 Bài 5
a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm; vẽ đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB là 2 cm.
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
b) Trong hai đoạn thẳng vừa vẽ được ở câu a đoạn thẳng nào có độ dài là 1 dm?
Trả lời : ..............................................................................................
Hướng dẫn giải

b) Trong hai đoạn thẳng vẽ được ở câu a, đoạn thẳng có độ dài bằng 1 dm là CD.
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 94 Bài 6
Viết tên ba đoạn thẳng hàng trong hình sau (dùng thước thẳng để kiểm tra):

.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Hướng dẫn giải
Ba điểm thẳng hàng là:
- A, B, C
- H, B, E
- E, C, K
Vở bài tập Toán lớp 2 tập 1 trang 94 Bài 7
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng:
Sau khi đứng lên cân sức khỏe và quan sát cân, bạn Nam nói:

Theo em, câu nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã tăng 6 kg.
B. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã giảm 6 kg.
Hướng dẫn giải
Nhận xét đúng là A. Từ năm ngoái đến năm nay, bạn Nam đã tăng 6 kg.
----------
Ngoài lời giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 93, 94 Bài 51: Bài kiểm tra số 2 sách Cánh diều, mời bạn đọc tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 2 Cánh Diều và Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều để ôn tập và rèn kĩ năng giải các bài tập Toán Lớp 2 Nâng Cao.