Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 2 Cánh diều
Kế hoach dạy học môn Toán tích hợp STEM lớp 2 Cánh diều
Phân phối chương trình dạy học môn Toán lớp 2 Cánh diều tích hợp STEM lớp 2 giúp quý thầy cô lên kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2 tích hợp bài học STEM đồng thời giúp quý thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình dạy và học môn Toán 2 cho cả năm học mới.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bồ sung (nếu có) (Những điểu chinh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham kháo; xây dựng chủ để học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian
| Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | 2 tiết | ||
Bài 2: Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( Tiết 1) | 1 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Tia số của em (2 tiết) | |||
Tuần 2 | Bài 3: Tia số. Số liền trước – Số liền sau ( Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 4 : Đề-xi-mét | 2 tiết | ||||
Bài 5 : Số hạng - Tổng | 1 tiết | ||||
Bài 6 : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu | 1 tiết | ||||
Tuần 3 | Bài 7 : Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 8 : Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 9 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thanh cộng trong phạm vi 20 (2 tiết) | |||
Bài 10 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 11 : Luyện tập ( Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 4 | Bài 11 : Luyện tập ( Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 12 : Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 13 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 5 | Bài 14 : Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 15 : Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 16 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 1 tiết | ||||
Bài 17 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Bài 18 : Luyện tập ( Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 6 | Bài 18 : Luyện tập ( Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 19 : Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 | 2 tiết | ||||
Bài 20 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Tuần 7 | Bài 21 : Luyện tập chung | 2 tiết | |||
Bài 22 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ | 2 tiết | ||||
Bài 23 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 8 | Bài 24 : Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 25 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 26 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 9 | Bài 27 : Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | |||
Bài 28 : Em vui học toán | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thước gấp (2 tiết) | |||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 10 | Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | Bài 29 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||
Bài 30 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 31 : Luyện tập (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 11 | Bài 31 : Luyện tập (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 32 : Luyện tập (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 33 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Tuần 12 | Bài 34 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 35 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 13 | Bài 36 : Luyện tập (tiếp theo) (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 37 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 38 : Ki - lô - gam | 2 tiết | ||||
Tuần 14 | Bài 39 : Lít | 2 tiết | |||
Bài 40 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 41 : Hình tứ giác | 1 tiết | ||||
Tuần 15 | Bài 42 : Điểm – Đoạn thẳng | 1 tiết | |||
Bài 43 : Đường thẳng – Đường cong – Đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Bài 44 : Độ dài đoạn thẳng – Độ dài đường gấp khúc | 2 tiết | ||||
Tuần 16 | Bài 45 : Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng | 2 tiết | |||
Bài 46 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 ( Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 17 | Bài 47 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 48 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | 2 tiết | ||||
Bài 49 : Ôn tập về hình học và đo lường | 2 tiết | ||||
Tuần 18 | Bài 50 : Ôn tập | 2 tiết | |||
Bài 51 : Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKI | 1 tiết | ||||
Tuần 19 | Chủ đề 3: Phép nhân, phép chia | Bài 52 : Làm quen với phép nhân – Dấu nhân | 1 tiết | ||
Bài 53 : Phép nhân | 2 tiết | ||||
Bài 54 : Thừa số – Tích | 1 tiết | ||||
Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 20 | Bài 55 : Bảng nhân 2 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 56 : Bảng nhân 5 | 2 tiết | ||||
Bài 57: Làm quen với phép chia – Dấu chia | 1 tiết | ||||
Bài 58 : Phép chia | 1 tiết | ||||
Tuần 21 | Bài 59 : Phép chia (tiếp theo) | 2 tiết | |||
Bài 60 : Bảng chia 2 | 2 tiết | ||||
Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 22 | Bài 61 : Bảng chia 5 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 62 : Số bị chia – Số chia – Thương | 1 tiết | ||||
Bài 63 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 64 : Luyện tập chung | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành nhân nhẩm, chia nhẩm (2 tiết) | |||
Tuần 23 | Bài 65 : Khối trụ – Khối cầu | 1 tiết | |||
Bài 66 : Thực hành lắp ghép, xếp hình khối | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm thành phố hình học (2 tiết) | |||
Bài 67 : Ngày – Giờ | 2 tiết | ||||
Tuần 24 | Bài 68 : Giờ – Phút | 2 tiết | |||
Bài 69 : Ngày – Tháng | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Lịch để bàn tiện ích (2 tiết) | |||
Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 25 | Bài 70 : Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 72 : Em vui học toán | 2 tiết | ||||
Tuần 26 | Chủ đề 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 73 : Các số trong phạm vi 1000 | 3 tiết | ||
Bài 74 : Các số có ba chữ số | 1 tiết | ||||
Bài 75 : Các số có ba chữ số (tiếp theo) | 1 tiết | ||||
Tuần 27 | Bài 76 : So sánh các số có ba chữ số | 2 tiết | |||
Bài 77 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 78 : Luyện tập chung (Tiết 1) | 1 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành biểu diễn số với bàn tính (2 tiết) | |||
Tuần 28 | Bài 78 : Luyện tập chung (Tiết 2) | 1 tiết |
| ||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá giữa HKII | 1 tiết | ||||
Bài 79 : Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 29 | Bài 80 : Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 81 : Luyện tập | 2 tiết | ||||
Bài 82 : Mét | 2 tiết | ||||
Tuần 30 | Bài 83 : Ki - lô – mét | 2 tiết | |||
Bài 84 : Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | ||||
Bài 85 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Tuần 31 | Bài 86 : Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | 2 tiết | |||
Bài 87 : Luyện tập | 1 tiết | ||||
Bài 88 : Luyện tập chung | 2 tiết | ||||
Tuần 32 | Bài 89 : Luyện tập chung | 1 tiết | |||
Bài 90 : Thu thập – Kiểm đếm | 2 tiết | ||||
Bài 91 : Biểu đồ tranh | 2 tiết | ||||
Tuần 33 | Bài 92 : Chắc chắn – Có thể – Không thể | 1 tiết | |||
Bài 93 : Em ôn lại những gì đã học | 2 tiết | ||||
Bài 94 : Em vui học toán | 2 tiết | Thay bằng Bài học STEM: Vòng xoay ngẫu nhiên (2 tiết) | |||
Tuần 34 | Bài 95 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 | 2 tiết | |||
Bài 96 : Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 1000 (tiếp theo) | 2 tiết | ||||
Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 1) | 1 tiết | ||||
Tuần 35 | Bài 97 : Ôn tập về hình học và đo lường (Tiết 2) | 1 tiết | |||
Bài 98 : Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 tiết | ||||
Bài 99 : Ôn tập chung | 2 tiết | ||||
Ôn tập, kiểm tra đánh giá cuối HKII | 1 tiết |
Trên đây là Kế hoạch dạy học môn Toán tích hợp STEM lớp 2 bộ Cánh diều. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Phân phối chương trình bài học STEM Toán lớp 2 giúp quý thầy cô chuẩn bị giáo án hiệu quả.
Xem thêm: