Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Kế hoach dạy học môn Toán tích hợp STEM lớp 2 Kết nối tri thức
Phân phối chương trình dạy học môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức tích hợp STEM lớp 2 giúp quý thầy cô lên kế hoạch bài dạy môn Toán lớp 2 tích hợp bài học STEM đồng thời giúp quý thầy cô dễ dàng xây dựng phân phối chương trình cũng như và giáo án - bài giảng điện tử môn Toán 2 cho cả năm.
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
Tuần 1 | Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung | Bài 1: Ôn tập các số đến 100 | Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút | ||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau | Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Tia số của em (2 tiết) | |||
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 2 | Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ | Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút | |||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút | |||||
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu | Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút | ||||
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 3 | Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 | Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 6: Luyện tập chung | Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 15: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 4 | Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 | Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 16: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thanh cộng trong phạm vi 20 (2 tiết) | |
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 18: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 19: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 5 | Bài 8: Bảng cộng (qua 10) | Tiết 21: Bảng cộng/ 35 phút | |||
Tiết 22: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị | Tiết 23: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 24: Giải bài toán về bớt một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 6 | Bài 10: Luyện tập chung | Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 27: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 | Tiết 28: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 29: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 30: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 7 | Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 12: Bảng trừ (qua 10) | Tiết 32: Bảng trừ (qua 10)/ 35 phút | ||||
Tiết 33: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị | Tiết 34: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút | ||||
Tiết 35: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị/ 35 phút | |||||
Tuần 8 | Tiết 36: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 14: Luyện tập chung | Tiết 37: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 38: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích | Bài 15: Ki - lô- gam | Tiết 40: Nặng hơn, nhẹ hơn/ 35 phút | |||
Tuần 9 | Tiết 41: Ki - lô- gam/ 35 phút | ||||
Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 16: Lít | Tiết 43: Lít/ 35 phút | ||||
Tiết 44: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít | Tiết 45: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít/ 35 phút | ||||
Tuần 10 | Tiết 46: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp)/ 35 phút | ||||
Bài 18: Luyện tập chung | Tiết 47: Luyện tập chung/ 35 phút | ||||
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 | Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 48: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 11 | Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 51: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 52: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 53: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 54: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 21: Luyện tập chung | Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 12 | Tiết 56: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số | Tiết 57: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 58: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 60: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 13 | Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số | Tiết 61: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút | |||
Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 14 | Bài 24: Luyện tập chung | Tiết 66: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 67: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng | Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng | Tiết 68: Điểm, đoạn thẳng/ 35 phút | |||
Tiết 69: Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút | |||||
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác | Tiết 70: Đường gấp khúc. Hình tứ giác/ 35 phút | ||||
Tuần 15 | Tiết 71: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng | Tiết 72: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình/ 35 phút | ||||
Tiết 73: Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút | |||||
Bài 28: Luyện tập chung | Tiết 74: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng | Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút | Tiết 75: Ngày - giờ, giờ - phút/ 35 phút | |||
Tuần 16 | Tiết 76: Xem đồng hồ/ 35 phút | ||||
Bài 30: Ngày - tháng | Tiết 77: Ngày - tháng/ 35 phút | ||||
Tiết 78: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch | Tiết 79: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Lịch để bàn tiện ích (2 tiết) | |||
Tiết 80: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)/ 35 phút | |||||
Tuần 17 | Chủ đề 7: Ôn tập học kì I | Bài 32: Luyện tập chung | Tiết 81: Luyện tập/ 35 phút | ||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 | Tiết 82: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20/ 35 phút | ||||
Tiết 83: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 84: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100/ 35 phút | |||||
Tiết 85: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 18 | Bài 34: Ôn tập hình phẳng | Tiết 86: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 87: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 35: Ôn tập đo lường | Tiết 88: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 89: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 36: Ôn tập chung | Tiết 90: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 19 | Tiết 91: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 8: Phép nhân, phép chia | Bài 37: Phép nhân | Tiết 92: Phép nhân/ 35 phút | |||
Tiết 93: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 38: Thừa số, tích | Tiết 94: Thừa số, tích/ 35 phút | ||||
Tiết 95: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 20 | Bài 39: Bảng nhân 2 | Tiết 96: Bảng nhân 2/ 35 phút | |||
Tiết 97: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 40: Bảng nhân 5 | Tiết 98: Bảng nhân 5/ 35 phút | ||||
Tiết 99: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 41: Phép chia | Tiết 100: Phép chia/ 35 phút | ||||
Tuần 21 | Tiết 101: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 42: Số bị chia, số chia, thương | Tiết 102: Số bị chia, cố chia, thương/ 35 phút | ||||
Tiết 103: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 43: Bảng chia 2 | Tiết 104: Bảng chia 2/ 35 phút | ||||
Tiết 105: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 22 | Bài 44: Bảng chia 5 | Tiết 106: Bảng chia 5/ 35 phút | |||
Tiết 107: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 45: Luyện tập chung | Tiết 108: Luyện tập/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành nhân nhẩm, chia nhẩm (2 tiết) | |||
Tiết 109: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 110: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 23 | Tiết 111: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 112: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối | Bài 46: Khối trụ, khối cầu | Tiết 113: Khối trụ, khối cầu/ 35 phút | |||
Tiết 114: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 47: Luyện tập chung | Tiết 115: Luyện tập/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm thành phố hình học (2 tiết) | |||
Tuần 24 | Tiết 116: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000 | Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn | Tiết 117: Đơn vị, chục, trăm, nghìn/ 35 phút | |||
Tiết 118: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 119: Các số tròn trăm/ 35 phút | ||||
Tiết 120: Các số tròn chục/ 35 phút | |||||
Tuần 25 | Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục | Tiết 121: So sánh các số tròn trăm, tròn chục/ 35 phút | |||
Tiết 122: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 51: Số có ba chữ số | Tiết 123: Số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 124: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 125: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 26 | Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị | Tiết 126: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thực hành biểu diễn số với bàn tính (2 tiết) | ||
Tiết 127: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 53: So sánh các số có ba chữ số | Tiết 128: So sánh các số có ba chữ số/ 35 phút | ||||
Tiết 129: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 54: Luyện tập chung | Tiết 130: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 27 | Tiết 131: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài. Tiền Việt Nam | Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét | Tiết 132: Đề - xi - mét. Mét/ 35 phút | |||
Tiết 133: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 134: Ki-lô-mét/ 35 phút | |||||
Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam | Tiết 135: Giới thiệu Tiền Việt Nam/ 35 phút | ||||
Tuần 28 | Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài | Tiết 136: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Thước gấp (2 tiết) | ||
Tiết 137: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp)/ 35 phút | |||||
Bài 58: Luyện tập chung | Tiết 138: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 139: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 | Tiết 140: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | |||
Tuần 29 | Tiết 141: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 142: Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 143: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 144: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 145: Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tuần 30 | Tiết 146: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 147: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 | Tiết 148: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000/ 35 phút | ||||
Tiết 149: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 150: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 31 | Tiết 151: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 63: Luyện tập chung | Tiết 152: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 153: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất | Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 154: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | |||
Bài 65: Biểu đồ tranh | Tiết 155: Biểu đồ tranh/ 35 phút | ||||
Tuần 32 | Tiết 156: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể | Tiết 157: Chắc chắn, có thể, không thể/ 35 phút | Thay bằng Bài học STEM: Vòng xoay ngẫu nhiên (2 tiết) | |||
Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu | Tiết 158: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu/ 35 phút | ||||
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm | Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 159: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 160: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 33 | Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 | Tiết 161: Luyện tập/ 35 phút | |||
Tiết 162: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 163: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 164: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 165: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tuần 34 | Tiết 166: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia | Tiết 167: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 168: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Tiết 169: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 72: Ôn tập hình học | Tiết 170: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tuần 35 | Tiết 171: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 73: Ôn tập đo lường | Tiết 172: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Tiết 173: Luyện tập/ 35 phút | |||||
Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng | Tiết 174: Luyện tập/ 35 phút | ||||
Bài 75: Ôn tập chung | Tiết 175: Luyện tập/ 35 phút |
Tải về để lấy trọn bộ!