Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung tính chất hóa học của kim loại. Nội dung câu hỏi ở đây là Kim loại tác dụng với nước.

A. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Ca

B. Li

C. Mg

D. K

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Dễ thấy Li, Ca, K đều phản ứng vơi nước, Be và Mg là 2 chất thuộc nhóm kiềm thổ không tác dụng với nước ở điều kiện thường

Đáp án C

B. Tính chất hóa học của kim loại

I. Tác dụng với phi kim

1. Với oxygen

Nhiều kim loại phản ứng được với oxygen tạo thành oxide.

3Fe + 2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t Fe3O4

Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxygen

2. Với lưu huỳnh

Nhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sulfua (=S)

2Al + 2S \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t Al2S3

3. Phản ứng với chlorine

Nhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua (-Cl)

2Fe + 3Cl2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t 2FeCl3

II. Tác dụng với acid

  • Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng (chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng)
  • Tác dụng với HNO3, H2SO4 trong điều kiện đặc, nóng.

Tác dụng với HNO3: kết quả tạo thành muối nitrat và nhiều khí khác nhau

M + HNO3 → M(NO3)n + {NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O) + H2O

Tác dụng với H2SO4: kết quả tạo thành muối sulfate và nhiều loại khí

M + H2SO4 → M2(SO4)n + {S, SO2, H2S} + H2O

III. Tác dụng với dung dịch muối

Trừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nước

Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng.

IV. Tác dụng với nước

Những kim loại mạnh gồm: R = {K, Na, Ca, Li, Ba, Sr,…} trong điều kiện thường dễ dàng tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ.

R + nH2O → H2 + R(OH)n

C. Một số chú ý về muối sulfide

Các muối : FeS, NiS, ZnS không tan trong nước, tan trong axit HCl, H2SO4 loãng sinh khí H2S.
Cách nhớ : Sắt (Fe) Nhớ (Ni)
Záp (Zn)

Các muối : BaS, CaS, MgS, Al2S3 tan trong nước, tan trong acid HCl, H2SO4 loãng.

Lưu ý: Al2S3, MgS bị phân hủy trong nước tạo hidroxit tương ứng và sinh khí H2S.

Cách nhớ: Ba Cần May Áo

Các muối: CuS, CuFeS2, PbS, HgS, Ag2S, FeS2 không tan trong nước, không tan trong axit HCl, H2SO4.

Lưu ý: Tan trong HNO3 đặc nóng, H2SO4 đặc nóng.

D. Câu hỏi vận dụng liên quan

Câu 1. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe

B. K

C. Ba

D. Na

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2. Kim loại nào tác dụng với nước tạo ra hidro

A. Ca

B. Mg

C. Fe

D. Al

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 2. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với HCl là:

A. Al, Fe và Cu

B. Al, Zn và Fe

C. Fe, Cu và Ag

D. Zn, Al và Fe

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 3. Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường

A. Na, Fe, Be

B. Na, Mg, Li

C. Na, Li, Ba

D. Ba, Li, Be

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 4. Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng

A. Fe

B. HCl

C. Al

D. H2SO4

Xem đáp án
Đáp án A

Câu 5. Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm?

A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh.

B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa.

C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs.

D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa.

Xem đáp án
Đáp án C

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Bari là nguyên tố có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm thổ

B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường

C. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm

D. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 7. Phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường?

A. Mg(HCO3)2 + 2Ba(OH)2 → Mg(OH)2 + 2BaCO3 + 2H2O

B. Ca(OH)2 + KHCO3 → CaCO3 + KOH + H2O

C. Ca(OH)2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl

Xem đáp án
Đáp án D

..............................

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 12 - Giải Hoá 12

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng