Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Proposing (Cầu hôn)
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Proposing (Cầu hôn)
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: Proposing (Cầu hôn) được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải giúp bạn luyện nghe Tiếng Anh theo chủ đề cầu hôn thông qua câu chuyện của anh chàng Jack. Không biết Jack có kế hoạch cầu hôn cô bạn gái của mình như thế nào đây. Thêm vào đó, bạn cũng được cung cấp thêm các Từ vựng tiếng anh chủ đề Hôn nhân và Những câu tiếng anh giao tiếp chủ đề hôn nhân nữa đó.
Luyện nghe tiếng Anh trình độ cơ bản: After Birth
Bước 1: Nghe đoạn hội thoại
Không xem câu hỏi cho tới khi bạn nghe hết file audio. Đọc câu hỏi trước sẽ không giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe Tiếng Anh của bạn.
Bước 2: Câu đố - Xem Câu hỏi
1. What is Jack going to ask Martha?
- To get married
- To be his girlfriend
- To go fishing with her father
- To borrow her father's car
2. What does it mean "to have balls"?
- To like sports
- To be frightened of everything
- To be brave
- To be a coach of a sporting team
3. How is Jack going to ask Martha?
- Ask her in a restaurant
- Ask her in a public area
- Ask her father in front of her
- None of the above
4. When did Jack decide to ask this question?
- About 2 weeks ago
- About a month ago
- Last night
- Today
Xem câu Trả lời
1. To get married
2. To be brave
3. Ask her father in front of her
4. About 2 weeks ago
Nếu bạn không chắc chắn lắm về các câu trả lời cho các câu hỏi, nghe file audio lại sau khi đọc câu hỏi. Sau khi bạn đã trả lời hết các khả năng có thể, bạn có thể xem câu trả lời để xem thử bạn làm ra sao.
Bước 3: Hiển thị nội dung đoạn hội thoại
A: "Hey Jack. What's going on?"
B: "Hey Matt. I'm going to ask Martha to marry me?"
A: "Really? When did you decide this?"
B: "I always knew she was the one, but I decided to pop the big question about 2 weeks ago. I'm just debating on how to do it."
A: "That's exciting man."
B: "So how did you propose?"
A: "You shouldn't use my example. It wasn't special. I kind of wish I made it more special but it's too late now."
B: "What do you think I should do?"
A: "There are a lot of options. You can surprise her over dinner, or ask her in a public area, or if you have the balls, ask her father in front of her."
B: "I never thought about that."
A: "Thought about what?"
B: "Asking her father in front of her. How do you think she will react?"
A: "I don't know. You should know how she's going to react. She is your girlfriend."
B: "I think that's the idea I was looking for. Thanks man."
A: "Don't mention it. Good luck. You're going to need it."
Bạn nên đọc Nội dung Hội thoại để giúp bạn sau khi bạn đã nghe hết. Đừng mở Nội dung Hội thoại trước khi nghe file audio hoặc trước khi trả lời tất cả các câu hỏi.
Từ vựng tiếng anh chủ đề Hôn nhân
get/ be engaged/ married: đính hôn/ kết hôn
arrange/ plan a wedding: chuẩn bị/ lên kế hoạch một lễ cưới
be/ go on honeymoon (with your wife/ husband): đi nghỉ tuần trăng mật (với vợ/ chồng)
adultery: ngoại tình
affair: sợ
best man: người đàn ông tốt
bride: cô dâu
call off/ cancel/ postpone your wedding: hủy/ hoãn lễ cưới
celebrate your first (wedding) anniversary: ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới
church wedding: nhà thờ tổ chức lễ cưới
civil wedding: đám cưới dân sự
conduct/ perform a wedding ceremony: dẫn chương trình/ cử hành hôn lễ
congratulate/ toast/ raise a glass to the happy couple: chúc mừng/ uống mừng/ nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc
divorced: ly dị
exchange rings/ wedding vows/ marriage vows: trao nhẫn/ đọc lời thề
fiance: phụ rể
fiancee: Phụ dâu
groom: chú rể
have a big wedding/ a honeymoon/ a happy marriage: có một lễ cưới lớn/ tuần trăng mật lớn/ cuộc hôn nhân hạnh phúc
have/ enter into an arranged marriage: có một cuộc hôn nhân được sắp đặt
husband: chồng
invite somebody to/ go to/ attend a wedding/ a wedding ceremony/ a wedding reception: mời ai dự lễ cưới/ hôn lễ/ bữa tiệc sau lễ cưới
lady's man: người đàn ông làm mướn
lover: người yêu
maid of honor: cô phù dâu
mistress: tình nhân
newly wed: mới cưới
single: độc thân
spouse: vơ, chồng
wedding dress: áo cưới
widow: góa chồng
widower: góa vợ
wife: vợ
womanizer: lăng nhăng
ROMANCE
be going out with/ (especially North American English) dating a guy/ girl/ boy/ man/ woman: đang hẹn hò với một anh chàng/ cô gái/ chàng trai/ người đàn ông/ người phụ nữ
be/ believe in/ fall in love at first sight: yêu/ tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên
be/ find true love/ the love of your life: là/ tìm thấy tình yêu đích thực/ tình yêu của cuộc đời bạn
fall/ be (madly/ deeply/ hopelessly) in love (with somebody): yêu ai (điên cuồng/ sâu đậm/ vô vọng)
have/ feel/ show/ express great/ deep/ genuine affection for somebody/ something: có/ cảm thấy/ bộc lộ/ thể hiện tình yêu lớn/ sâu sắc/ chân thành cho ai
have/ go on a (blind) date: có hẹn/ đi hẹn hò (với một người chưa hề quen biết)
meet/ marry your husband/ wife/ partner/ fiancé/ fiancée/ boyfriend/ girlfriend: gặp gỡ/ cưới chồng/ vợ/ bạn đời/ chồng chưa cưới/ vợ chưa cưới/ bạn trai/ bạn gái
move in with/ live with your boyfriend/ girlfriend/ partner: dọn vào ở chung với/ sống với bạn trai/ bạn gái/ bạn đời
suffer (from) (the pains/ pangs of) unrequited love: đau khổ vì tình yêu không được đáp trả
Những câu tiếng anh giao tiếp chủ đề hôn nhân
I am single. Tôi độc thân.
I'm not seeing/ dating anyone. Tôi không đang gặp gỡ/ hẹn hò ai cả.
I'm not ready for a serious relationship. Tôi chưa sẵn sàng cho một mối quan hệ nghiêm túc.
I'm going out with a colleague. Tôi đang hẹn hò với một người đồng nghiệp.
I'm in a relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ.
I'm in an open relationship. Tôi đang trong một mối quan hệ không ràng buộc.
I have a boyfriend/ girlfriend/ lover/ partner. Tôi có bạn trai/ bạn gái/ người tình.
I'm in love with my best friend. Tôi yêu người bạn thân nhất của mình.
It's complicated. Rắc rối lắm.
I'm engaged to be married next month. Tôi đã đính hôn và sẽ cưới tháng tới.
I have a hot fiancé/ fiancée. Tôi có một người vợ/ chồng sắp cưới nóng bỏng.
I'm married (with two kids). Tôi đã kết hôn (và có hai con)
I have a husband/ wife. Tôi có chồng/ vợ rồi.
I'm a happily married man. Tôi là một người đàn ông hạnh phúc có gia đình.
I have a happy/ unhappy marriage. Tôi có một cuộc hôn nhân hạnh phúc/ không hạnh phúc.
My wife and I, we're seperated. Tôi và vợ tôi đang ly thân.
I'm going through a divorce. Tôi đang trải qua một cuộc ly hôn.
I'm divorced, and my ex wants to claim the kids. Tôi đã ly hôn, và chồng cũ muốn giành quyền nuôi con.
I'm a widow. I lost my husband two years ago. Tôi là một quả phụ. Chồng tôi mất hai năm trước.
I'm a widower. My wife passed away last year. Tôi góa vợ. Vợ tôi qua đời năm ngoái.