Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10 bao gồm chi tiết 3 dạng Toán cơ bản, sử dụng các ví dụ kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, dành cho các em học sinh lớp 1 tham khảo, giúp các em học sinh rèn luyện giải môn Toán lớp 1. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Bảng cộng các số trong phạm vi 10

- Cách làm tính cộng các số trong phạm vi 10 và vận dụng vào các tình huống thực tế.

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

- Tính giá trị các phép cộng trong phạm vi 10 bằng cách nhẩm lại các phép toán trong bảng cộng vừa học.

Ví dụ: 4 + 6 = ?

Giải: Nhẩm

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10

Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 10

Dạng 2: Biểu diễn phép tính cho các hình vẽ.

- Đếm số lượng đồ vật có trong mỗi hình: Số vật ban đầu, số vật được thêm vào hoặc bớt đi.

- Viết các số và phép tính tương ứng, nếu vật được thêm vào thì thường dùng phép cộng; ngược lại, vật bị bớt đi thì thường hay dùng phép tính trừ.

Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10

Giải:

Ta có phép tính tương ứng với hình vẽ là:

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép cộng trong phạm vi 10

Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức có chứa 2 hoặc nhiều phép tính.

Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép toán cộng và trừ, em thực hiện phép tính từ trái sang phải.

Ví dụ: 7 + 2 + 1 = ?

Giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải ta được:

7 + 2 + 1 = 9 + 1 = 10

III. LUYỆN TẬP

Bài 1: Tính nhẩm:

2 + 8 = …

3 + 6 = …

4 + 2 = …

5 + 4 = …

1 + 5 = …

7 + 3 = …

2 + 2 = …

3 + 5 = …

9 + 0 = …

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

… + 8 = 9

… + 6 = 7

… + 2 = 5

5 + … = 10

1 + … = 2

3 + … = 9

4 = 3 + …

10 = … + 10

7 = … + 3

Bài 3: Thực hiện tính (theo mẫu)

M: 2 + 3 + 4 = 5 + 4 = 9

a) 1 + 6 + 3 = ……………………………………………………..

b) 4 + 2 + 2 = ……………………………………………………..

c) 0 + 4 + 3 = ……………………………………………………..

d) 7 + 1 + 1 = ……………………………………………………..

e) 2 + 2 + 5 = ……………………………………………………..

Bài 4: Viết phép tính thích hợp:

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án

-------

Tham khảo:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán lớp 1

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm