Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 5

Lớp: Lớp 1
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 5 bao gồm chi tiết 3 dạng Toán cơ bản, sử dụng các ví dụ kèm theo hướng dẫn giải chi tiết, dành cho các em học sinh lớp 1 tham khảo, giúp các em học sinh rèn luyện giải môn Toán lớp 1. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

- Cách làm tính trừ trong phạm vi 5

- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

- Biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính và ứng dụng phép trừ vừa học vào các bài toán thực tế.

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 5

II. CÁC DẠNG TOÁN

Dạng 1: Thực hiện phép tính

- Tính giá trị các phép trừ trong phạm vi 5

Ví dụ: 5 - 1 = ?

Cách 1: Nhẩm 1+4=5 nên 5 - 1 = 4

Cách 2: Nhẩm từ 5 lùi về 1 đơn vị, được số nào thì đó là kết quả của phép tính 5 - 1

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 5

Cách 3: Sử dụng hình ảnh để tìm kết quả của phép trừ: Có 5 cái bánh mà ăn mất một cái thì còn lại mấy cái ? Em gạch bớt một cái và đếm số bánh còn lại.

Lý thuyết Toán lớp 1: Phép trừ trong phạm vi 5

Số cần điền vào dấu hỏi chấm là 4

Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng và trừ.

Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng, trừ thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.

Ví dụ: 5 - 1 - 2 = ......

Thực hiện phép tính 5 - 1 được kết quả bao nhiêu thì trừ tiếp cho 2

5 - 1 - 2 = 4 - 2 = 2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2

Dạng 3: Điền yếu tố còn thiếu trong phép tính.

- Nhẩm lại phép cộng đã học và phép trừ các số trong phạm vi 5 rồi điền số hoặc dấu còn thiếu vào ô trống.

Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5 - 1 = 4 + ...

Giải:

Ta có: 5 - 1 = 4 ; 4 + 0 = 4 nên số cần điền vào chỗ chấm là 0.

III. LUYỆN TẬP

Bài 1: Tính nhẩm:

2 + 3 = …

5 – 2 = …

5 – 3 = …

1 + 4 = …

5 – 1 = …

5 – 4 = …

3 = … – 2

1 = … – 4

2 = 5 – ...

Bài 2: Thực hiện phép tính (theo mẫu)

M: 2 + 3 – 1 = 5 – 1 = 4

a) 1 + 4 – 2 = ……………………………………………………

b) 5 + 0 – 3 = ……………………………………………………

c) 3 + 2 – 5 = ……………………………………………………

d) 2 + 2 – 3 = ……………………………………………………

Bài 3: Viết phép tính thích hợp:

Bài 4: Nối phép tính với kết quả thích hợp:

Mời các bạn tải về để xem tiếp nội dung cùng đáp án

--------

Tham khảo:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán lớp 1

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm