Kế hoạch dạy học tích hợp Năng lực số tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
Kế hoạch dạy học môn tiếng Anh 3 iLearn Smart Start tích hợp Năng lực số
Phân phối chương trình tiếng Anh lớp 3 Smart Start năm 2025 - 2026 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 3 sách mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Phân phối chương trình dạy và học môn tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start giúp quý thầy cô lên giáo án bài giảng môn tiếng Anh lớp 3 hiệu quả.
I. KHDH tích hợp Năng lực số môn tiếng Anh 3 Smart Start
Sách giáo khoa: Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start.
Thời lượng Học kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết.
|
Tuần |
Tiết |
Bài học |
Sách bài học (SB) |
Sách bài tập (WB) |
Yêu cầu cần đạt (YC Cần Đạt) |
NLS phát triển |
|
1 |
Hướng dẫn |
Hướng dẫn đầu năm học |
|
|
Nắm được cấu trúc sách, nội quy lớp học. |
1.1.NC1.c: Học sinh biết cách truy cập và điều hướng tài nguyên học tập số (sách số, website bài tập). |
|
1 |
1 |
Getting Started – L. 1 |
5 |
3 |
Nghe và hiểu các câu lệnh đơn giản trong lớp. - Nhận biết các nhân vật chính. |
1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin bằng cách lắng nghe và làm theo hướng dẫn từ file audio số. |
|
1 |
2 |
Getting Started – L. 2 |
6 |
4 |
Thực hành chào hỏi cơ bản (Hello/Hi). - Đọc và phát âm đúng từ vựng về màu sắc. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (app phát âm) để luyện tập phát âm từ vựng. |
|
1 |
3 |
Getting Started – L. 3 |
7 |
5 |
Hỏi và trả lời về tuổi (How old are you?). |
3.1.NC1.a: Học sinh ứng dụng công cụ số (ứng dụng vẽ/viết) để tạo các thẻ từ về tuổi. |
|
2 |
4 |
Getting Started – L. 4 |
8 |
6 |
Đếm số từ 1-10. - Thực hành nói tên và tuổi. |
1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp các số đã học bằng công cụ số (tạo bảng số, flashcards số). |
|
2 |
5 |
Getting Started – L. 5 |
9 |
7 |
Ôn tập và vận dụng các kiến thức đã học. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (Quizizz/Kahoot đơn giản) để ôn tập kiến thức. |
|
2 |
6 |
Unit 1: My Friends – L. 1.1 |
10 |
8 |
Nhận biết và gọi tên các thành viên trong gia đình (mom, dad). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh đơn giản trên mạng về các thành viên gia đình. |
|
2 |
7 |
U1: My Friends – L. 1.2 |
11 |
9 |
Đặt câu hỏi và trả lời (Who’s that?). |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (văn bản) đơn giản để viết hội thoại mẫu. |
|
3 |
8 |
U1: My Friends – L. 1.3 |
12 |
9 |
Thực hành giới thiệu người khác. |
2.4.NC1.a: Học sinh sử dụng công cụ số (ghi âm đơn giản) để luyện tập hội thoại với bạn. |
|
3 |
9 |
U1: My Friends – L. 2.1 |
13 |
10 |
Nhận biết và gọi tên các tính từ miêu tả (happy, sad). |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng từ điển trực tuyến (có hình ảnh) để tra cứu nghĩa từ mới. |
|
3 |
10 |
U1: My Friends – L. 2.2 |
14 |
11 |
Hỏi và trả lời về cảm xúc (How are you?). |
1.1.NC1.a: Học sinh nghe và lọc thông tin từ file audio về cách thể hiện cảm xúc. |
|
3 |
11 |
U1: My Friends – L. 2.3 |
15 |
11 |
Thực hành nói về cảm xúc bản thân. |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (biểu tượng cảm xúc/emoji) để minh họa. |
|
4 |
12 |
U1: My Friends – L. 3.1 |
16 |
12 |
Đọc hiểu đoạn văn ngắn về bạn bè. |
1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin qua việc đọc và hiểu văn bản số. |
|
4 |
13 |
U1: My Friends – L. 3.2 |
17 |
13 |
Thực hành viết câu đơn giản miêu tả bạn. |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung (văn bản) bằng công cụ số (ví dụ: Google Docs/Word). |
|
4 |
14 |
U1: My Friends – L. 3.3 |
18 |
13 |
Củng cố kỹ năng đọc và viết. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng các công cụ số để kiểm tra chính tả/ngữ pháp cơ bản. |
|
4 |
15 |
U1: My Friends – Ethics L. 4.1 |
19 |
14 |
Nhận biết các hành động tốt/xấu với bạn bè. |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh/ví dụ về các hành vi đạo đức trên mạng. |
|
5 |
16 |
U1: My Friends – Ethics L. 4.2 |
20 |
15 |
Thảo luận về việc giúp đỡ bạn bè. |
1.2.NC1.a: Học sinh đánh giá tính phù hợp của thông tin tìm thấy để thảo luận. |
|
5 |
17 |
U1: My Friends – Ethics L. 4.3 |
21 |
15 |
Vận dụng từ vựng để nói về đạo đức. |
2.4.NC1.a: Học sinh đề xuất công cụ số (Padlet) để thu thập ý kiến về chủ đề. |
|
5 |
18 |
U1: My Friends – R. & P. 1 |
22 |
16 |
Ôn tập từ vựng, ngữ pháp Unit 1. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng trò chơi/bài tập tương tác số để ôn luyện. |
|
5 |
19 |
U1: My Friends – R. & P. 2 |
23 |
17 |
Luyện tập các kỹ năng tổng hợp. |
1.3.NC1.a: Học sinh tổ chức và lưu trữ các bài tập đã làm trên Drive/thư mục. |
|
6 |
20 |
Unit 2: Family – L. 1.1 |
24 |
18 |
Nhận biết và gọi tên các thành viên gia đình mở rộng (sister, brother). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm video/bài hát về chủ đề gia đình. |
|
6 |
21 |
U2: Family – L. 1.2 |
25 |
19 |
Đặt câu hỏi và trả lời (Is she your sister?). |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng app phát âm để luyện ngữ điệu câu hỏi. |
|
6 |
22 |
U2: Family – L. 1.3 |
26 |
19 |
Thực hành giới thiệu gia đình. |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo nội dung dưới dạng hình ảnh (vẽ/chèn ảnh) để giới thiệu gia đình. |
|
6 |
23 |
U2: Family – L. 2.1 |
27 |
20 |
Nhận biết từ vựng về phòng trong nhà (kitchen, living room). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh các phòng trong nhà trên mạng. |
|
7 |
24 |
U2: Family – L. 2.2 |
28 |
21 |
Đặt câu hỏi và trả lời về vị trí (Where is Mom?). |
1.1.NC1.a: Học sinh nghe và lọc thông tin từ file audio về vị trí đồ vật/người. |
|
7 |
25 |
U2: Family – L. 2.3 |
29 |
21 |
Thực hành nói về vị trí các thành viên. |
2.4.NC1.a: Học sinh sử dụng công cụ số để hợp tác tạo một bản đồ nhà đơn giản. |
|
7 |
26 |
U2: Family – L. 3.1 |
30 |
22 |
Đọc hiểu đoạn văn ngắn miêu tả gia đình. |
1.1.NC1.a: Học sinh đọc và hiểu văn bản số (nếu có) về gia đình. |
|
7 |
27 |
U2: Family – L. 3.2 |
31 |
23 |
Thực hành viết câu miêu tả về thành viên. |
3.1.NC1.a: Học sinh áp dụng phương pháp để tạo và chỉnh sửa nội dung văn bản. |
|
8 |
28 |
U2: Family – L. 3.3 |
32 |
23 |
Củng cố kỹ năng đọc và viết. |
1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp các câu đã viết để tạo thành đoạn văn. |
|
8 |
29 |
U2: Family – Culture L. 4.1 |
33 |
24 |
Tìm hiểu về gia đình truyền thống (Culture). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm thông tin/hình ảnh về các loại hình gia đình. |
|
8 |
30 |
U2: Family – Culture L. 4.2 |
34 |
25 |
Thảo luận về các hoạt động gia đình. |
1.2.NC1.a: Học sinh đánh giá độ tin cậy của thông tin văn hóa tìm được. |
|
8 |
31 |
U2: Family – Culture L. 4.3 |
35 |
25 |
Vận dụng từ vựng về gia đình. |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo và chỉnh sửa nội dung dưới dạng biểu đồ gia phả đơn giản. |
|
9 |
32 |
U2: Family – R. & P. 1 |
36 |
26 |
Ôn tập từ vựng, ngữ pháp Unit 2. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (OLM/Quizizz) để ôn tập kiến thức. |
|
9 |
33 |
U2: Family – R. & P. 2 |
37 |
27 |
Luyện tập các kỹ năng tổng hợp. |
1.3.NC1.a: Học sinh tổ chức và lưu trữ các bài tập đã làm. |
|
9 |
34 |
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng |
- |
- |
Ôn tập tổng hợp Unit 1-2. |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo một sản phẩm số (slide, video) giới thiệu bản thân và gia đình. |
|
9 |
35 |
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng |
- |
- |
Thực hành nói/thuyết trình dự án. |
2.4.NC1.a: Học sinh đề xuất công cụ để hợp tác nhóm làm dự án (nếu có). |
|
10 |
36 |
Unit 3: School – L. 1.1 |
38 |
28 |
Nhận biết và gọi tên các dụng cụ học tập (pen, ruler). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh các dụng cụ học tập. |
|
10 |
37 |
U3: School – L. 1.2 |
39 |
29 |
Hỏi và trả lời về số lượng (How many rulers?). |
1.1.NC1.a: Học sinh nghe và lọc thông tin từ file audio về số lượng đồ vật. |
|
10 |
38 |
U3: School – L. 1.3 |
40 |
29 |
Thực hành nói về số lượng đồ vật. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng app để luyện tập phát âm từ số đếm. |
|
11 |
39 |
U3: School – L. 2.1 |
41 |
30 |
Nhận biết từ vựng về các môn học (Math, English). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm video ngắn về các môn học. |
|
11 |
40 |
U3: School – L. 2.2 |
42 |
31 |
Hỏi và trả lời về môn học yêu thích (What’s your favorite subject?). |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo một biểu đồ/danh sách các môn học. |
|
11 |
41 |
U3: School – L. 2.3 |
43 |
31 |
Thực hành nói về sở thích môn học. |
2.4.NC1.a: Học sinh dùng Google Form đơn giản để khảo sát sở thích môn học của bạn. |
|
12 |
42 |
U3: School – L. 3.1 |
44 |
32 |
Đọc hiểu đoạn văn về giờ học. |
1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin qua việc đọc và hiểu văn bản số. |
|
12 |
43 |
U3: School – L. 3.2 |
45 |
33 |
Thực hành viết về thời khóa biểu. |
1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp thông tin để tạo thời khóa biểu bằng công cụ số. |
|
12 |
44 |
U3: School – L. 3.3 |
46 |
33 |
Củng cố kỹ năng đọc và viết. |
3.1.NC1.a: Học sinh sử dụng công cụ số để tạo và chỉnh sửa văn bản. |
|
13 |
45 |
U3: School – Art L. 4.1 |
47 |
34 |
Vận dụng Tiếng Anh trong môn Mỹ thuật (Art) (ví dụ: mô tả đồ vật). |
3.1.NC1.a: Học sinh áp dụng công cụ số để tạo và chỉnh sửa nội dung đồ họa (vẽ, tô màu). |
|
13 |
46 |
U3: School – Art L. 4.2 |
48 |
35 |
Thực hành tạo sản phẩm thủ công đơn giản. |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm video hướng dẫn làm thủ công (DIY) đơn giản. |
|
13 |
47 |
U3: School – Art L. 4.3 |
49 |
35 |
Vận dụng từ vựng về màu sắc. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng các ứng dụng vẽ/thiết kế đơn giản. |
|
13 |
48 |
U3: School – R. & P. 1 |
50 |
36 |
Ôn tập từ vựng, ngữ pháp Unit 3. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng các công cụ số để ôn tập và luyện tập. |
|
13 |
49 |
U3: School – R. & P. 2 |
51 |
37 |
Luyện tập các kỹ năng tổng hợp. |
1.3.NC1.a: Học sinh tổ chức và lưu trữ các bài tập. |
|
14 |
50 |
Unit 4: Home – L. 1.1 |
52 |
38 |
Nhận biết và gọi tên các đồ vật trong nhà (bed, chair). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm hình ảnh/tên tiếng Anh của các đồ vật trong nhà. |
|
14 |
51 |
U4: Home – L. 1.2 |
53 |
39 |
Hỏi và trả lời (What is this/that?). |
1.1.NC1.a: Học sinh nghe và lọc thông tin từ file audio về đồ vật. |
|
14 |
52 |
U4: Home – L. 1.3 |
54 |
39 |
Thực hành miêu tả đồ vật trong nhà. |
3.1.NC1.a: Học sinh tạo nội dung dưới dạng danh sách từ vựng có kèm hình ảnh. |
|
15 |
53 |
U4: Home – L. 2.1 |
55 |
40 |
Nhận biết từ vựng về hoạt động thường ngày (eat, sleep). |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng từ điển trực tuyến (có phát âm) để tra cứu từ vựng. |
|
15 |
54 |
U4: Home – L. 2.2 |
56 |
41 |
Đặt câu hỏi và trả lời về hành động đang diễn ra (What are you doing?). |
1.1.NC1.a: Học sinh nghe và lọc thông tin từ file audio về hành động. |
|
15 |
55 |
U4: Home – L. 2.3 |
57 |
41 |
Thực hành nói về hoạt động đang diễn ra. |
2.4.NC1.a: Học sinh sử dụng công cụ chat/ghi âm đơn giản để tương tác với bạn bè. |
|
15 |
56 |
U4: Home – L. 3.1 |
58 |
42 |
Đọc hiểu đoạn văn miêu tả ngôi nhà. |
1.1.NC1.a: Học sinh đáp ứng nhu cầu thông tin qua việc đọc và hiểu văn bản số. |
|
15 |
57 |
U4: Home – L. 3.2 |
59 |
43 |
Thực hành viết miêu tả ngôi nhà. |
3.1.NC1.a: Học sinh áp dụng phương pháp để tạo và chỉnh sửa nội dung văn bản. |
|
15 |
58 |
U4: Home – L. 3.3 |
60 |
43 |
Củng cố kỹ năng đọc và viết. |
1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp các câu đã viết để tạo thành bài miêu tả hoàn chỉnh. |
|
15 |
59 |
U4: Home – Culture L. 4.1 |
61 |
44 |
Tìm hiểu về nhà ở truyền thống (Culture). |
1.1.NC1.b: Học sinh tìm kiếm thông tin/hình ảnh về các kiểu nhà ở. |
|
16 |
60 |
U4: Home – Culture L. 4.2 |
62 |
45 |
Thảo luận về nơi mình sống. |
1.2.NC1.a: Học sinh đánh giá độ tin cậy của thông tin văn hóa tìm được. |
|
16 |
61 |
U4: Home – Culture L. 4.3 |
63 |
45 |
Vận dụng từ vựng để nói về ngôi nhà. |
3.1.NC1.a: Học sinh thiết kế một bản vẽ/mô hình nhà đơn giản bằng công cụ số (ví dụ: ứng dụng vẽ). |
|
16 |
62 |
U4: Home – R. & P. 1 |
64 |
46 |
Ôn tập từ vựng, ngữ pháp Unit 4. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng các công cụ số để ôn tập và luyện tập. |
|
16 |
63 |
U4: Home – R. & P. 2 |
65 |
47 |
Luyện tập các kỹ năng tổng hợp. |
1.3.NC1.a: Học sinh tổ chức và lưu trữ các bài tập. |
|
17 |
64 |
Review (Units 1 – 4) |
66 |
- |
Ôn tập Ngữ âm, Từ vựng Units 1-4. |
5.2.NC1.b: Học sinh sử dụng công cụ số (Quizlet, Kahoot) để tổng hợp và ôn tập từ vựng. |
|
17 |
65 |
Review (Units 1 – 4) |
67 |
- |
Ôn tập Ngữ pháp, Kỹ năng Nghe/Đọc Units 1-4. |
1.1.NC1.a: Học sinh nghe và đọc tài nguyên số để luyện tập. |
|
17 |
66 |
Ôn tập KT học kì 1 |
- |
- |
Chuẩn bị kiến thức cho bài kiểm tra cuối học kỳ 1. |
1.3.NC1.a: Học sinh thao tác và sắp xếp kiến thức theo sơ đồ tư duy số. |
|
18 |
67 |
Kiểm tra học kì 1 (Nói) |
- |
- |
Đánh giá năng lực nói. |
2.4.NC1.a: Giáo viên dùng công cụ số để ghi lại/đánh giá bài nói của học sinh. |
|
18 |
68 |
Kiểm tra học kì 1 (Nói) |
- |
- |
Đánh giá năng lực nói. |
2.4.NC1.a: Giáo viên dùng công cụ số để ghi lại/đánh giá bài nói của học sinh. |
|
18 |
69 |
Kiểm tra học kì 1 (Nói) |
- |
- |
Đánh giá năng lực nói. |
2.4.NC1.a: Giáo viên dùng công cụ số để ghi lại/đánh giá bài nói của học sinh. |
|
18 |
70 |
Kiểm tra học kì 1 (Nghe, Đọc, Viết) |
- |
- |
Đánh giá năng lực Nghe, Đọc, Viết. |
1.1.NC1.a: Học sinh làm bài kiểm tra trên hệ thống số (nếu có). |
|
18 |
71 |
Sửa bài kiểm tra học kì 1 |
- |
- |
Sửa bài và rút kinh nghiệm. |
1.2.NC1.b: Học sinh phân tích lỗi sai và tìm kiếm giải thích bằng từ điển/trang ngữ pháp số. |
II. Mẫu kế hoạch dạy học môn tiếng Anh 3 Smart Start 4 tiết/tuần
Thời lượng: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết/năm học
Học Kỳ I: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học Kỳ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
Kế hoạch tổng thể
|
Học kỳ |
Tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start |
Số tiết |
|
|
I |
Getting Started |
5 |
|
|
Unit 1: My friends |
14 |
||
|
Unit 2: Family |
14 |
||
|
Unit 3: School |
14 |
||
|
Unit 4: Home |
14 |
||
|
Review (Units 1 – 4) |
2 |
||
|
Hoạt động ngoại khoá + Ôn tập + Kiểm tra cuối học kì 1 + Sửa bài |
9 |
||
|
18 tuần x 4 tiết/ tuần |
72 |
||
|
II |
Unit 5: Sports and hobbies |
14 |
|
|
Unit 6: Clothes |
14 |
||
|
Unit 7: Toys |
14 |
||
|
Unit 8: Food |
14 |
||
|
Review (Units 5-8) |
2 |
||
|
Hoạt động ngoại khoá + Ôn tập + Kiểm tra cuối học kì 2 + Sửa bài |
10 |
||
|
17 tuần x 4 tiết/ tuần |
68 |
||
|
Tổng cộng: 140 tiết |
|||
Kế hoạch chi tiết
- Học kì 1: 18 tuần
|
Tuần |
Tiết |
Bài |
Sách bài học |
Sách bài tập |
|
1 |
1 |
Hướng dẫn đầu năm học |
||
| 2 |
Getting Started – Lesson 1 |
5 |
3 |
|
| 3 |
Getting Started – Lesson 2 |
6 |
4 |
|
| 4 |
Getting Started – Lesson 3 |
7 |
5 |
|
|
2 |
5 |
Getting Started – Lesson 4 |
8 |
6 |
| 6 |
Getting Started – Lesson 5 |
9 |
7 |
|
| 7 |
Unit 1: My friends – Lesson 1.1 |
10 |
8 |
|
| 8 |
Unit 1: My friends – Lesson 1.2 |
11 |
9 |
|
|
3 |
9 |
Unit 1: My friends – Lesson 1.3 |
12 |
9 |
| 10 |
Unit 1: My friends – Lesson 2.1 |
13 |
10 |
|
| 11 |
Unit 1: My friends – Lesson 2.2 |
14 |
11 |
|
| 12 |
Unit 1: My friends – Lesson 2.3 |
15 |
11 |
|
|
4 |
13 |
Unit 1: My friends – Lesson 3.1 |
16 |
12 |
| 14 |
Unit 1: My friends – Lesson 3.2 |
17 |
13 |
|
| 15 |
Unit 1: My friends – Lesson 3.3 |
18 |
13 |
|
| 16 |
Unit 1: My friends – Ethics Lesson 4.1 |
19 |
14 |
|
|
5 |
17 |
Unit 1: My friends – Ethics Lesson 4.2 |
20 |
15 |
| 18 |
Unit 1: My friends – Ethics Lesson 4.3 |
21 |
15 |
|
| 19 |
Unit 1: My friends – Review & Practice 1 |
22 |
16 |
|
| 20 |
Unit 1: My friends – Review & Practice 2 |
23 |
17 |
|
|
6 |
21 |
Unit 2: Family – Lesson 1.1 |
24 |
18 |
| 22 |
Unit 2: Family – Lesson 1.2 |
25 |
19 |
|
| 23 |
Unit 2: Family – Lesson 1.3 |
26 |
19 |
|
| 24 |
Unit 2: Family – Lesson 2.1 |
27 |
20 |
|
|
7 |
25 |
Unit 2: Family – Lesson 2.2 |
28 |
21 |
| 26 |
Unit 2: Family – Lesson 2.3 |
29 |
21 |
|
| 27 |
Unit 2: Family – Lesson 3.1 |
30 |
22 |
|
| 28 |
Unit 2: Family – Lesson 3.2 |
31 |
23 |
|
8 |
29 |
Unit 2: Family – Lesson 3.3 |
32 |
23 |
| 30 |
Unit 2: Family – Culture Lesson 4.1 |
33 |
24 |
|
| 31 |
Unit 2: Family – Culture Lesson 4.2 |
34 |
25 |
|
| 32 |
Unit 2: Family – Culture Lesson 4.3 |
35 |
25 |
|
|
9 |
33 |
Unit 2: Family – Review & Practice 1 |
36 |
26 |
| 34 |
Unit 2: Family – Review & Practice 2 |
37 |
27 |
|
| 35 |
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng |
|||
| 36 |
Ôn tập/ Dự án/ Dự phòng |
|||
|
10 |
37 |
Unit 3: School – Lesson 1.1 |
38 |
28 |
| 38 |
Unit 3: School – Lesson 1.2 |
39 |
29 |
|
| 39 |
Unit 3: School – Lesson 1.3 |
40 |
29 |
|
| 40 |
Unit 3: School – Lesson 2.1 |
41 |
30 |
|
|
11 |
41 |
Unit 3: School – Lesson 2.2 |
42 |
31 |
| 42 |
Unit 3: School – Lesson 2.3 |
43 |
31 |
|
| 43 |
Unit 3: School – Lesson 3.1 |
44 |
32 |
|
| 44 |
Unit 3: School – Lesson 3.2 |
45 |
33 |
|
|
12 |
45 |
Unit 3: School – Lesson 3.3 |
46 |
33 |
| 46 |
Unit 3: School – Art Lesson 4.1 |
47 |
34 |
|
| 47 |
Unit 3: School – Art Lesson 4.2 |
48 |
35 |
|
| 48 |
Unit 3: School – Art Lesson 4.3 |
49 |
35 |
|
|
13 |
49 |
Unit 3: School – Review & Practice 1 |
50 |
36 |
| 50 |
Unit 3: School – Review & Practice 2 |
51 |
37 |
|
| 51 |
Unit 4: Home – Lesson 1.1 |
52 |
38 |
|
| 52 |
Unit 4: Home – Lesson 1.2 |
52 |
39 |
|
|
14 |
53 |
Unit 4: Home – Lesson 1.3 |
54 |
39 |
| 54 |
Unit 4: Home – Lesson 2.1 |
55 |
40 |
|
| 55 |
Unit 4: Home – Lesson 2.2 |
56 |
41 |
|
| 56 |
Unit 4: Home – Lesson 2.3 |
57 |
41 |
|
|
15 |
57 |
Unit 4: Home – Lesson 3.1 |
58 |
42 |
| 58 |
Unit 4: Home – Lesson 3.2 |
59 |
43 |
|
| 59 |
Unit 4: Home – Lesson 3.3 |
60 |
43 |
|
| 60 |
Unit 4: Home – Culture Lesson 4.1 |
61 |
44 |
|
16 |
61 |
Unit 4: Home – Culture Lesson 4.2 |
62 |
45 |
| 62 |
Unit 4: Home – Culture Lesson 4.3 |
63 |
45 |
|
| 63 |
Unit 4: Home – Review & Practice 1 |
64 |
46 |
|
| 64 |
Unit 4: Home – Review & Practice 2 |
65 |
47 |
|
|
17 |
65 |
Review (Units 1 – 4) |
66 |
|
| 66 |
Review (Units 1 – 4) |
67 |
||
| 67 |
Ôn tập KT học kì 1 |
|||
| 68 |
Kiểm tra học kì 1 (Nói) |
|||
|
18 |
69 |
Kiểm tra học kì 1 (Nói) |
||
| 70 |
Kiểm tra học kì 1 (Nói) |
|||
| 71 |
Kiểm tra học kì 1 (Nghe, Đọc, Viết) |
|||
| 72 |
Sửa bài kiểm tra học kì 1 |
- Học kì 2: 17 tuần
|
Tuần |
Tiết |
Bài |
Sách bài học |
Sách bài tập |
|
19 |
73 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 1.1 |
68 |
48 |
| 74 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 1.2 |
69 |
49 |
|
| 75 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 1.3 |
70 |
49 |
|
| 76 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 2.1 |
71 |
50 |
|
|
20 |
77 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 2.2 |
72 |
51 |
| 78 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 2.3 |
73 |
51 |
|
| 79 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 3.1 |
74 |
52 |
|
| 80 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 3.2 |
75 |
53 |
|
|
21 |
81 |
Unit 5: Sports & hobbies – Lesson 3.3 |
76 |
53 |
| 82 |
Unit 5: Sports & hobbies – P.E. Lesson 4.1 |
77 |
54 |
|
| 83 |
Unit 5: Sports & hobbies – P.E. Lesson 4.2 |
78 |
55 |
|
| 84 |
Unit 5: Sports & hobbies – P.E. Lesson 4.3 |
79 |
55 |
|
|
22 |
85 |
Unit 5: Sports & hobbies – Review & Practice 1 |
80 |
56 |
| 86 |
Unit 5: Sports & hobbies – Review & Practice 2 |
81 |
57 |
|
| 87 |
Unit 6: Clothes – Lesson 1.1 |
82 |
58 |
|
| 88 |
Unit 6: Clothes – Lesson 1.2 |
83 |
59 |
|
23 |
89 |
Unit 6: Clothes – Lesson 1.3 |
84 |
59 |
| 90 |
Unit 6: Clothes – Lesson 2.1 |
85 |
60 |
|
| 91 |
Unit 6: Clothes – Lesson 2.2 |
86 |
61 |
|
| 92 |
Unit 6: Clothes – Lesson 2.3 |
87 |
61 |
|
|
24 |
93 |
Unit 6: Clothes – Lesson 3.1 |
88 |
62 |
| 94 |
Unit 6: Clothes – Lesson 3.2 |
89 |
63 |
|
| 95 |
Unit 6: Clothes – Lesson 3.3 |
90 |
63 |
|
| 96 |
Unit 6: Clothes – Culture Lesson 4.1 |
91 |
64 |
|
|
25 |
97 |
Unit 6: Clothes – Culture Lesson 4.2 |
92 |
65 |
| 98 |
Unit 6: Clothes – Culture Lesson 4.3 |
93 |
65 |
|
| 99 |
Unit 6: Clothes – Review & Practice 1 |
94 |
66 |
|
| 100 |
Unit 6: Clothes – Review & Practice 2 |
95 |
67 |
|
|
26 |
101 |
Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng |
||
| 102 |
Ôn tập/ Ngoại khóa/ Dự phòng |
|||
| 103 |
Unit 7: Toys – Lesson 1.1 |
96 |
68 |
|
| 104 |
Unit 7: Toys – Lesson 1.2 |
97 |
69 |
|
|
27 |
105 |
Unit 7: Toys – Lesson 1.3 |
98 |
69 |
| 106 |
Unit 7: Toys – Lesson 2.1 |
99 |
70 |
|
| 107 |
Unit 7: Toys – Lesson 2.2 |
100 |
71 |
|
| 108 |
Unit 7: Toys – Lesson 2.3 |
101 |
71 |
|
|
28 |
109 |
Unit 7: Toys – Lesson 3.1 |
102 |
72 |
| 110 |
Unit 7: Toys – Lesson 3.2 |
103 |
73 |
|
| 111 |
Unit 7: Toys – Lesson 3.3 |
104 |
73 |
|
| 112 |
Unit 7: Toys – Math Lesson 4.1 |
105 |
74 |
|
|
29 |
113 |
Unit 7: Toys – Math Lesson 4.2 |
106 |
75 |
| 114 |
Unit 7: Toys – Math Lesson 4.3 |
107 |
75 |
|
| 115 |
Unit 7: Toys – Review & Practice 1 |
108 |
76 |
|
| 116 |
Unit 7: Toys – Review & Practice 2 |
109 |
77 |
|
|
30 |
117 |
Unit 8: Food – Lesson 1.1 |
110 |
78 |
| 118 |
Unit 8: Food – Lesson 1.2 |
111 |
79 |
|
| 119 |
Unit 8: Food – Lesson 1.3 |
112 |
79 |
|
| 120 |
Unit 8: Food – Lesson 2.1 |
113 |
80 |
|
31 |
121 |
Unit 8: Food – Lesson 2.2 |
114 |
81 |
| 122 |
Unit 8: Food – Lesson 2.3 |
115 |
81 |
|
| 123 |
Unit 8: Food – Lesson 3.1 |
116 |
82 |
|
| 124 |
Unit 8: Food – Lesson 3.2 |
117 |
83 |
|
|
32 |
125 |
Unit 8: Food – Lesson 3.3 |
118 |
83 |
| 126 |
Unit 8: Food – Culture Lesson 4.1 |
119 |
84 |
|
| 127 |
Unit 8: Food – Culture Lesson 4.2 |
120 |
85 |
|
| 128 |
Unit 8: Food – Culture Lesson 4.3 |
121 |
85 |
|
|
33 |
129 |
Unit 8: Food – Review & Practice 1 |
122 |
86 |
| 130 |
Unit 8: Food – Review & Practice 2 |
123 |
87 |
|
| 131 |
Ôn tập - Review (Units 5 – 8) |
124 |
||
| 132 |
Ôn tập - Review (Units 5 – 8) |
125 |
||
|
34 |
133 |
Ôn tập KT học kì 2 |
||
| 134 |
Ôn tập KT học kì 2 |
|||
| 135 |
Ôn tập KT học kì 2 |
|||
| 136 |
Kiểm tra học kì 2 (Nói) |
|||
|
35 |
137 |
Kiểm tra học kì 2 (Nói) |
||
| 138 |
Kiểm tra học kì 2 (Nói) |
|||
| 139 |
Kiểm tra học kì 2 (Nghe, Đọc, Viết) |
|||
| 140 |
Sửa bài kiểm tra học kì 2 |
* Ghi chú: Tùy theo tình hình thực tế tại mỗi địa phương, kế hoạch dạy học chi tiết gợi ý này có thể được chủ động điều chỉnh sao cho phù hợp nhất.
III. Tài liệu dạy và học môn tiếng Anh lớp 3 i-Learn Smart Start
Trọn bộ tài liệu giảng dạy môn tiếng Anh 3 i Learn Smart Start giúp quý thầy cô dễ dàng lên giáo án giảng dạy môn tiếng Anh lớp 3 theo từng unit theo từng lesson hiệu quả. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu dạy và học môn tiếng Anh lớp 3 sách i Learn Smart Start khác nhau, mời quý thầy cô tham khảo & download trọn bộ tài liệu đề thi.
Tham khảo tại:
- Giáo án tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start
- Giải SGK & SBT tiếng Anh 3 i Learn Smart Start
- File nghe tiếng Anh 3 i Learn Smart Start
- File nghe sách bài tập tiếng Anh 3 i Learn Smart Start
Trên đây là Nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 3 sách Smart Start năm 2025 - 2026. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Phân phối chương trình tiếng Anh 3 i-Learn Smart Start giúp quý thầy cô chuẩn bị giáo án hiệu quả.