vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

agno3 nabr

  • NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3

    NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3

    AgNO3 NaBr NaBr + AgNO3 → AgBr + NaNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng AgNO3 tác dụng NaBr, cũng như vận dụng giải các dạng câu hỏi bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 6.845
  • HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3

    HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3

    HCHO AgNO3 HCHO AgNO3: HCHO + AgNO3 + NH3 + H2O→ Ag + NH4NO3 + (NH4)2CO3 được VnDoc biên soạn là phản ứng tráng gương của anđehit fomic, kèm theo là các dạng bài tập liên quan. Giúp các bạn học sinh cân bằng chính xác phương trình. 162.695
  • CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

    CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag

    H3CHO [Ag(NH3)2]OH CH3CHO ra CH3COONH4: CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + NH4NO3 + Ag được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng CH3CHO tác dụng AgNO3/NH3. 125.902
  • HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3  → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    HCOOH + AgNO3 + H2O + NH3 → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3

    HCOOH AgNO3 HCOOH AgNO3: AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3 là phản ứng tráng gương của Formic acid HCOOH khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3. 92.618
  • C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3

    C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3

    CH≡CH AgNO3 CH ≡ CH AgNO3: C2H2 + AgNO3 + NH3 → C2Ag2 + NH4NO3 được biên soạn gửi tới bạn đọc là phản ứng dẫn acetylene vào AgNO3. 78.059
  • Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag

    Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag

    Cu AgNO3 AgNO3 ra Ag: Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag được biên soạn chi tiết nội dung phương trình phản ứng Ag ra AgNO3. Mời các bạn tham khảo. 69.240
  • Nhiệt phân AgNO3

    Nhiệt phân AgNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là AgNO3 Ag NO2O2: Nhiệt phân AgNO3 được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng nhiệt phân AgNO3 cũng như vận dụng làm các bài tập liên quan. Mời các bạn tham khảo. 68.461
  • AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

    AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

    HCl ra AgCl AgNO3 HCl: AgNO3+HCl → AgCl+HNO3 biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng cho dung dịch HCl tác dụng với AgNO3, sau phản ứng thu được kết tủa trắng. 63.747
  • FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl

    FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl

    FeCl2 AgNO3 FeCl2 AgNO3: FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl được VnDoc biên soạn giúp các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng khi cho FeCl2 tác dụng với AgNO3 63.641
  • C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3

    C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3

    CH≡C–CH3 AgNO3 C3H4 AgNO3: C3H4 + AgNO3 + NH3 → C3H3Ag + NH4NO3 được VnDoc biên soạn là phương trình phản ứng propyne tác dụng với AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng. 49.203
  • Cl2 + NaBr → NaCl + Br2

    Cl2 + NaBr → NaCl + Br2

    Cl2 NaBr Cl2 ra NaCl: Cl2 + NaBr → NaCl + Br2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng Sục khí clo vào dung dịch NaBr. Mời các bạn tham khảo. 37.412
  • NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl

    NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl

    Phương trình ion thu gọn NH4Cl + AgNO3 NH4Cl AgNO3: NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn học sinh phản ứng NH4Cl tác dụng AgNO3, sau phản ứng xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua. 36.538
  • Phương trình điện li của AgNO3

    Phương trình điện li của AgNO3

    AgNO3 điện li Phương trình điện li AgNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điện li của AgNO3 từ đó vận dụng giải bài tập điện li. 26.450
  • FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

    FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl

    FeCl3 ra Fe(NO3)3 FeCl3 AgNO3: FeCl3 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + AgCl được biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng AgNO3 tác dụng FeCl3 để tạo ra kết tủa trắng. Mời các bạn tham khảo. 22.900
  • Viết phương trình phân tử và ion rút gọn NH4Cl + AgNO3

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn NH4Cl + AgNO3

    Phương trình ion rút gọn NH4Cl + AgNO3 Viết phương trình phân tử và ion rút gọn NH4Cl + AgNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc Phương trình ion rút gọn NH4Cl + AgNO3, từ đó vận dụng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 16.952
  • AgNO3 + NaCl  → AgCl + NaNO3

    AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

    AgNO3 ra AgCl AgNO3 NaCl: AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng chính xác phản ứng AgNO3 ra AgCl. Mời các bạn tham khảo. 10.760
  • AgNO3 có kết tủa không?

    AgNO3 có kết tủa không?

    AgNO3 là chất gì AgNO3 có kết tủa không được biên soạn giải đáp các nội dung thắc mắc về bạc nitrat: AgNO3 là chất gì, agno3 có phải chất kết tủa không. 7.182
  • Phương trình phân tử và ion rút gọn AgNO3 + NaCl

    Phương trình phân tử và ion rút gọn AgNO3 + NaCl

    Phương trình ion rút gọn AgNO3 + NaCl Phương trình phân tử và ion rút gọn AgNO3 + NaCl được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan viết và cân bằng phương trình ion rút gọn AgNO3 + NaCl. 3.146
  • Sục khí Chlorine dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr

    Sục khí Chlorine dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr

    Bài tập về Halogen Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45g. Thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với hai muối trên là. Câu hỏi trắc nghiệm Halogen được VnDoc tổng hợp hướng dẫn giải chi tiết. 2.304
  • Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl

    Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl

    AgNO3+ HCl Phương trình ion rút gọn AgNO3+ HCl được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn. 1.505
  • Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

    Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

    Fe ra Fe(NO3)2 Fe AgNO3: Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng Fe ra Fe(NO3)2. Mời các bạn tham khảo chi tiết 1.437
  • AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI

    AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI

    Dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch CaI2 AgNO3 CaI2: AgNO3 + CaI2 → Ca(NO3)2 + AgI được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng. 546
  • NaBr + H2SO4 → NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O

    NaBr + H2SO4 → NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O

    NaBr H2SO4 đặc Phản ứng NaBr + H2SO4 → NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O chứng minh tính khử của một số ion Halide. Trong ion halide, các halogen có số oxi hóa thấp nhất là -1, do đó ion halide chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng oxi hóa – khử. 486
  • AgNO3+ HCl

    AgNO3+ HCl

    AgNO3+ HCl: Phương trình phản ứng AgNO3+HCl → AgCl+HNO3 14
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.