vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

c2h5oh o2

  • KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

    KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

    K2MnO4 ra O2 Nhiệt phân KMnO4: KMnO4 ⟶ K2MnO4 + MnO2 + O2 được biên soạn gửi tới bạn đọc là phản ứng nhiệt phân KMnO4 dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm một cách an toàn hiệu quả nhất. Mời các bạn tham khảo. 111.171
  • Nhiệt phân KNO3

    Nhiệt phân KNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là KNO3 ra KNO2: KNO3 → KNO2 + O2: Nhiệt phân KNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình KNO3 nhiệt phân, từ đó biết sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3. Mời các bạn tham khảo. 88.770
  • Nhiệt phân NaNO3

    Nhiệt phân NaNO3

    Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là NaNO3 ra NaNO2: Nhiệt phân NaNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằn chính xác phương trình phản ứng nhiệt phân NaNO3 sau phản ứng thu được NaNO2. Mời các bạn tham khảo. 78.273
  • C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O

    C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O

    C4H10 ra CH3COOH C4H10 O2: C4H10 + O2 → CH3COOH + H2O là phương trình điều chế axit axetic từ butan, phản ứng oxi hóa không hoàn toàn butane. Mời các bạn tham khảo. 47.519
  • CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH

    CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH

    CH3COOC2H5 ra C2H5OH CH3COOC2H5 ra CH3COOH: CH3COOC2H5 + H2O → CH3COOH + C2H5OH được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng phân hủy của ester trong môi trường acid. 46.193
  • CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa

    CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa

    CH3COOC2H5 ra CH3COONa CH3COOC2H5 ra C2H5OH: CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa được VnDoc biên soạn biên soạn hướng các bạn viết và cân bằng phương trình hóa học CH3COOC2H5 tác dụng với NaOH. 43.092
  • Fe + O2 → Fe3O4

    Fe + O2 → Fe3O4

    Fe ra Fe3O4 Fe O2: Fe + O2 → Fe3O4 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình đốt cháy sắt trong oxi, sản phẩm thu được sắt từ. Mời các bạn tham khảo. 40.282
  • SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 + O2 + H2O → H2SO4

    SO2 ra H2SO4 SO2 ra H2SO4: SO2 + O2 + H2O → H2SO4 được biên soạn gửi tới các bạn là phương trình phản ứng SO2 ra H2SO4 kèm theo quá trình sản xuất H2SO4 trong công nghiệp giúp các bạn hiểu rõ hơn. 30.536
  • C2H5OH là chất điện li mạnh hay yếu

    C2H5OH là chất điện li mạnh hay yếu

    Điện li C2H5OH C2H5OH là chất điện li mạnh hay yếu được biên soạn gửi tới bạn đọc hướng dẫn các bạn giải đáp thắc mắc câu hỏi về điện li C2H5OH. Từ đó giúp các bạn hoàn thành tốt bài tập. 24.626
  • CH4 + O2 → CO2 + H2O

    CH4 + O2 → CO2 + H2O

    CH4 ra CO2 CH4 O2: CH4 + O2 → CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình hóa học đốt cháy. 19.612
  • CH4 + O2 → H2O + HCHO

    CH4 + O2 → H2O + HCHO

    CH4 ra HCHO CH4 O2 : CH4 + O2 → H2O + HCHO được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh giải bài tập. Mời các bạn tham khảo. 11.480
  • Bài tập phản ứng lên men glucose

    Bài tập phản ứng lên men glucose

    Dạng bài tập lên men rượu Phản ứng lên men của glucose được VnDoc sưu tầm và giới thiệu các bài chuyên đề Hóa học lớp 9 tới các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 7.415
  • Câu 1: Hoàn thành chuỗi pt hóa học sau: CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> cao su buna

    Câu 1: Hoàn thành chuỗi pt hóa học sau: CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> cao su buna

    Hoàn thành chuỗi pt hóa học sau: CH4 -> C2H2 -> C4H4 -> C4H6 -> cao su buna, CH3COONa ----> CH4 ---> C2H2 ---> C2H4 ---> C2H5OH 3.384
  • Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần

    Oxi nặng hay nhẹ hơn không khí Khí Oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi oxi nặng hơn không khí bao nhiêu lần. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết liên quan. 2.951
  • Điều chế Etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH

    Điều chế Etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH

    Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm Điều chế Etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến điều chế etilen từ C2H5OH. 2.862
  • Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với

    Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với

    Ancol etylic (C2H5OH) và phenol (C6H5OH) cùng phản ứng được với Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của Etanol và phenol 1.125
  • Ag + O3 → Ag2O + O2

    Ag + O3 → Ag2O + O2

    O3 + Ag Ag + O3 → Ag2O + O2 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng ozon tác dụng với kim loại. Mời các bạn tham khảo. 1.020
  • CH3-CH(NH2)-COOH + C2H5OH → CH3-CH(NH2)-COOC2H5 + H2O 

    CH3-CH(NH2)-COOH + C2H5OH → CH3-CH(NH2)-COOC2H5 + H2O 

    Alanine tác dụng với ethanol Phản ứng CH3-CH(NH2)-COOH + C2H5OH → CH3-CH(NH2)-COOC2H5 + H2O là phản ứng ester hoá của amino acid 36
  • HCOOC2H5 + H2O → HCOOH + C2H5OH 

    HCOOC2H5 + H2O → HCOOH + C2H5OH 

    Thủy phân ethyl formate trong môi trường acid Phản ứng thủy phân: HCOOC2H5 + H2O → HCOOH + C2H5OH được VnDoc biên soạn, tổng hợp là phản ứng Thủy phân ethyl formate trong môi trường acid. 35
  • c2h5oh+c2h5cooh<=> c2h5cooc2h5 +h2o cho c2h5oh 23g c2h5cooh 37g

    c2h5oh+c2h5cooh<=> c2h5cooc2h5 +h2o cho c2h5oh 23g c2h5cooh 37g

    21
  • Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2

    Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với H2 là 22.4. a) Tìm tỉ lệ phần trăm khối lượng của X, b) Tìm tỉ lệ phần trăm thể tích của X 17
  • Phản ứng giữa Hidro và Oxi: H2 + O2→ ...

    Phản ứng giữa Hidro và Oxi: H2 + O2→ ...

    Phản ứng giữa Hidro và Oxi: H2 + O2→ ............. 15
  • H2+O2=

    H2+O2=

    15
  • H2+o2=

    H2+o2=

  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.