vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

fecl3 fe

  • Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

    Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O

    Cu HNO3 loãng Cu HNO3: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho Cu tác dụng với HNO3 loãng thì sẽ thu được khí NO không màu, hóa nâu trong không khí, dung dịch có màu xanh lam của muối đồng (II) nitrat 738.616
  • Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

    Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

    Mg HNO3 loãng Mg HNO3: Mg + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, khi cho Mg phản ứng với dụng dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu, hóa nâu trong không khí NO. 457.006
  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

    Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

    Fe3O4 HNO3 loãng Fe3O4 HNO3: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là phản ứng oxi hóa khử, khi cho Fe3O4 phản ứng với dung dịch HNO3 loãng sau phản ứng thu được khí không màu, hóa nâu trong không khí NO 353.413
  • Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Fe3O4 H2SO4 đặc Fe3O4 H2SO4: Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho oxit sắt từ Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc sản phẩm sinh ra sẽ là muối sắt (III) sunfat và khí lưu huỳnh đioxit SO2 có mùi hắc 302.258
  • Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe3O4 HNO3 đặc Fe3O4 HNO3: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O là phản ứng oxi hóa khử, khi cho Fe3O4 phản ứng với dung dịch HNO3 đặc sau phản ứng thu được khí màu nâu đỏ NO2 107.438
  • Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

    Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử

    Hợp chất nào của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến hợp chất nào sau đây của Fe vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. 56.931
  • Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là

    Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là

    Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học lớp 10 Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nhóm nguyên tố cũng như các dạng câu hỏi liên quan bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học lớp 10. 5.841
  • FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 

    FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 

    FeSO4 Ca(OH)2 O2 H2O Cân bằng phản ứng: FeSO4 + Ca(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 + CaSO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng 3.036
  • Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)

    Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)

    Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt 3 Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III) được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến muối sắt (III). Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 2.145
  • Hoàn thành phương trình hóa học: Fe + H2SO4 đặc

    Hoàn thành phương trình hóa học: Fe + H2SO4 đặc

    Ôn tập môn Hóa học 9 VnDoc xin giới thiệu Hoàn thành phương trình hóa học: Fe + H2SO4 đặc để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 1.456
  • Hoàn thành PTHH sau: FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4

    Hoàn thành PTHH sau: FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Hoàn thành PTHH sau: FeS + HNO3 → NO2 + Fe(NO3)3 + H2O + H2SO4 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 896
  • Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4?

    Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4?

    Ôn tập môn Hóa học 8 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 332
  • Phân biệt 3 kim loại Al, Fe, Cu

    Phân biệt 3 kim loại Al, Fe, Cu

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Phân biệt 3 kim loại Al, Fe, Cu để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 308
  • Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất (Y)

    Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất (Y)

    Giải KHTN 7 Chân trời sáng tạo Bài 7 Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất (Y). 196
  • Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3

    Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3

    Fe2(SO4)3 H2O NH3 Fe2(SO4)3 + H2O + NH3 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng khi cho Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3. 157
  • Hợp chất X được tạo thành bởi Fe và O có khối lượng phân tử là 160 amu. Biết phần trăm khối lượng của Fe trong X là 70%. Hãy xác định công thức hóa học của X.

    Hợp chất X được tạo thành bởi Fe và O có khối lượng phân tử là 160 amu. Biết phần trăm khối lượng của Fe trong X là 70%. Hãy xác định công thức hóa học của X.

    Giải KHTN 7 Cánh diều bài 6 Hợp chất X được tạo thành bởi Fe và O có khối lượng phân tử là 160 amu. Biết phần trăm khối lượng của Fe trong X là 70%. Hãy xác định công thức hóa học của X. Khoa học tự nhiên 7 Bài 6: Hóa trị công thức hóa học Cánh diều 149
  • Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật

    Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật

    Ôn tập môn Sinh học 11 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn Vai trò của nguyên tố Fe trong cơ thể thực vật để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 75
  • Cho biến sản phẩm tạo thành khi cho Fe(NO3)2 tác dụng với AgNO3

    Cho biến sản phẩm tạo thành khi cho Fe(NO3)2 tác dụng với AgNO3

    Ôn tập môn Hóa học 10 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Cho biến sản phẩm tạo thành khi cho Fe(NO3)2 tác dụng với AgNO3 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 59
  • Giúp mình với ạ Cân bằng PTHH:Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2

    Giúp mình với ạ Cân bằng PTHH:Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2

    27
  • Từ cấu hình electron của Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2, hãy xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn.

    Từ cấu hình electron của Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2, hãy xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn.

    Giải Hóa 10 Cánh diều Bài 6: Cấu tạo của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Từ cấu hình electron của Fe là 1s22s22p63s23p63d64s2, hãy xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn. 22
  • Hòa tan 19,2g hỗn hợp gồm Fe va Fexoy bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A

    Hòa tan 19,2g hỗn hợp gồm Fe va Fexoy bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A

    Hòa tan 19,2g hỗn hợp gồm Fe va Fexoy bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A và 3,36l khí ở đktc.C ho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa B. 16
  • Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau

    O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl Những cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau? Viết phương trình hóa học:O2, H2, K, Fe, Fe2O3, CaO, Cu, HCl 15
  • Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R hoá trị không đổi

    Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R hoá trị không đổi

    7
  • Tính chất hóa học của kim loại Sắt (Fe):

    Tính chất hóa học của kim loại Sắt (Fe):

    Các tính chất hóa học của kim loại Sắt (Fe) là gì? 6
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.