vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

hợp chất sắt (iii) hydroxit (fe(oh)3)

  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O

    Fe HNO3 đặc nóng Fe HNO3: Fe+HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2+H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử Fe tác dụng HNO3 đặc nóng thu được khí NO2. 388.214
  • Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

    Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O

    Fe2O3 HNO3 Fe2O3 HNO3 loãng: Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng giữa Fe2O3 và HNO3 sản phẩm sinh ra là muối sắt (II) và nước. 128.043
  • Phương trình điện li Al(OH)3

    Phương trình điện li Al(OH)3

    Al(OH)3 điện li Phương trình điện li Al(OH)3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình điện li Al(OH)3 cũng như các dạng bài tập điện li Al(OH)3. Mời các tham khảo. 87.796
  • Sổ tay Toán cấp III

    Sổ tay Toán cấp III

    Cẩm nang học toán cấp 3 VnDoc xin giới thiệu với các bạn tài liệu ôn tập môn Toán cấp 3 vô cùng dễ hiểu để các bạn tham khảo và củng cố lại kiến thức một cách hoàn chỉnh nhất. Cẩm nang học toán cấp 3 sẽ giúp bạn học toán các lớp 10, 11 và 12 đơn giản hơn. Chúc các bạn học tốt 71.373
  • Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O

    Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O

    Fe(NO3)2 HCl Fe(NO3)2 + HCl → Fe(NO3)3 + FeCl3 + NO + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứngFe(NO3)2 có tác dụng với HCl. Mời các bạn tham khảo. 59.735
  • Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

    Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O

    Al(OH)3 ra AlCl3 Al(OH)3 HCl: Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O được biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng Al(OH)3 tác dụng HCl. Mời các bạn tham khảo. 47.208
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    FeS2 HNO3 FeS2 HNO3: Cân bằng phản ứng FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, sản phẩm sinh ra có khí NO không màu hóa nâu trong không khí, 21.328
  • Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Fe + HNO3 loãng có hiện tượng gì Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng pương trình phản ứng Fe tác dụng HNO3 sinh ra sản phẩm khử duy nhất là N2O. 15.543
  • Phương trình điện li Pb(OH)2

    Phương trình điện li Pb(OH)2

    Pb(OH)2 điện li Phương trình điện li Pb(OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết phương trình điện li Pb(OH)2 cũng như các dạng bài tập điện li Pb(OH)2. Mời các tham khảo. 14.479
  • Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây

    Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây

    Kim loại Fe tan trong dung dịch nào sau đây Kim loại Fe tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Kim loại Fe tan trong dung dịch nào sau đây. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 14.031
  • Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch

    Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch

    Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây Ở điều kiện thường kim loại Fe phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của Fe. Mời các bạn tham khảo. 5.975
  • Zn(OH)2 là chất điện li mạnh hay yếu

    Zn(OH)2 là chất điện li mạnh hay yếu

    Phương trình điện li Zn(OH)2 Zn(OH)2 là chất điện li mạnh hay yếu được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến sự điện li của Zn(OH)2. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 5.947
  • CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O

    CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O

    CH3CHO Cu(OH)2 Phản ứng CH3CHO + Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học viết và cân bằng chính xác phản ứng Acetaldehyde phản ứng với Cu(OH)2. 3.827
  • Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O

    Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O

    Cr(OH)3 Br2 Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Cr(OH)3 + Br2 + OH- → CrO42- + Br- + H2O bằng phương pháp thằng bằng electron, được VnDoc biên soạn, trình bày kĩ trong nội dung tài liệu. 2.789
  • Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

    Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2

    Cu(OH)2 NH3 Phản ứng: Cu(OH)2 + NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng chính xác phản ứng. 1.467
  • Lý thuyết: Hợp chất của sắt

    Lý thuyết: Hợp chất của sắt

    Để học tốt môn Hóa học lớp 12 Mời các bạn tham khảo Lý thuyết: Hợp chất của sắt. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn giải bài tập Hóa học 12 nhanh và chính xác hơn. 833
  • Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4?

    Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4?

    Ôn tập môn Hóa học 8 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 332
  • Nhận biết, điều chế sắt và hợp chất của sắt

    Nhận biết, điều chế sắt và hợp chất của sắt

    Để học tốt môn Hóa học lớp 12 Mời các bạn tham khảo Nhận biết, điều chế sắt và hợp chất của sắt. Tài liệu sẽ giúp các bạn giải Hóa 12 nhanh và chính xác nhất. 255
  • Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất (Y)

    Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất (Y)

    Giải KHTN 7 Chân trời sáng tạo Bài 7 Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hóa học của hợp chất (Y). 196
  • Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH

    Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH

    cho các phát biểu sau Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời các nội dung câu hỏi liên quan đến dạng bài tập đếm. 162
  • Cho các chất: NaPO4, K2CO3, (NH4)2CO3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2,...

    Cho các chất: NaPO4, K2CO3, (NH4)2CO3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2,...

    Chất kết tủa gồm Cho các chất: NaPO4, K2CO3, (NH4)2CO3, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ba(OH)2, CuCl2, AgCL, PbCl2, AlCl3, MgSO4, K2SO4, BáO4, PbSO, CaCO3, MgSO3, Ba3(PO4)2. Chất kết tủa là những chất nào? 69
  • Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 37

    Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 37

    Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt Trắc nghiệm Hóa 12 Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. 44
  • Viết phương trình :Fe->FeCl2->Fe(OH)2->FeO->FeSO4

    Viết phương trình :Fe->FeCl2->Fe(OH)2->FeO->FeSO4

    15
  • Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R hoá trị không đổi. Tỷ lệ số mol của Fe và R trong A là 3 : 2.

    Hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R hoá trị không đổi. Tỷ lệ số mol của Fe và R trong A là 3 : 2.

    Cho hỗn hợp A gồm Fe và kim loại R hoá trị không đổi 14
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.