vndoc.com
Thành viên
Thông báo Mới
      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp

na2co3+ h2so4

  • CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

    CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

    CH3COONa ra CH4 CH3COONa NaOH: CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các ban học sinh viết được phương trình CH3COONa ra CH4, đây cũng chính là phản ứng điều chế metan trong phòng thí nghiệm. Mời các bạn tham khảo. 76.487
  • Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

    Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

    Phương trình ion rút gọn của NaOH + Ba(HCO3)2 Ba(HCO3)2 NaOH: Ba(HCO3)2 + NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phân tử và ion rút gọn của Ba(HCO3)2 + NaOH. Mời các bạn tham khảo. 48.356
  • Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là

    Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là

    Nhận biết H2SO4 và HCl Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời liên quan đến nhận biết 2 dung dịch HCl và H2SO4. Mời các bạn tham khảo. 40.856
  • Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

    Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

    Nhiệt phân NaHCO3 Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là được biên soạn gửi tới bạn đọc phản ứng nhiệt phân NaHCO3, từ đó vận dụng trả lời câu hỏi liên quan. 35.829
  • Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

    Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

    Chuỗi phản ứng hóa học Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3, biên soạn hướng dẫn bạn đọc hoàn thành chuỗi phản ứng Natri. 35.481
  • Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 độ C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

    Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 độ C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

    Đun nóng ancol etylic với axit H2SO4 đặc ở 170oC thu được sản phẩm hữu cơ chính là Khi đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 170 độ C thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là biên soạn hướng dẫn bạn đọc dựa vào tính chất hóa học của rượu etylic để hoàn thành câu hỏi. 34.345
  • SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4

    SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4

    SO2 ra H2SO4 SO2 Cl2: SO2 + Cl2 + H2O → HCl + H2SO4 được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc phương trình phản ứng SO2 tác dụng với dung dịch nước Cl2. Mời các bạn tham khảo. 26.373
  • Đun propane-1-ol với H2SO4 đặc ở 180 độ C thu được chất nào sau đây

    Đun propane-1-ol với H2SO4 đặc ở 180 độ C thu được chất nào sau đây

    Đun propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 180oC Đun propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 180 độ C thu được chất nào sau đây được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Đun propan-1-ol với H2SO4 đặc ở 180oC. Mời các bạn tham khảo. 24.928
  • Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước

    Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước

    Chất tác dụng H2SO4 loãng Chất nào sau đây tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của axit H2SO4. 14.344
  • H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

    H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

    H2S Br2 H2S + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr là phương trình phản úng oxi hóa khử được biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng H2S tác dụng với dung dịch Br2. 13.372
  • NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4

    NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4

    NaNO3 ra HNO3 NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm từ đó vận dụng giải các dạng bài tập liên quan. 10.736
  • NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

    NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O

    NaHCO3 ra NaOH NaHCO3 BaOH2: NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phản ứng Ba(OH)2 tác dụng NaHCO3. Mời các bạn tham khảo chi tiết. 10.002
  • Phương trình ion rút gọn CH3COONa + H2SO4

    Phương trình ion rút gọn CH3COONa + H2SO4

    Viết phương trình phân tử và ion rút gọn CH3COONa + H2SO4 Phương trình ion rút gọn CH3COONa + H2SO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc Viết phương trình phân tử và ion rút gọn CH3COONa + H2SO4 cũng như vận dụng làm các dạng bài tập liên quan. 7.957
  • Axit sunfuric đặc nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng

    Axit sunfuric đặc nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng

    Có thể đựng axit H2SO4 đặc nguội trong bình làm bằng kim loại Axit sunfuric đặc nguội có thể đựng trong bình chứa làm bằng biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi có thể đựng axit H2SO4 đặc nguội trong bình làm bằng kim loại. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây. 3.236
  • Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

    Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

    Tính chất hóa học của kim loại Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của kim loại, cũng như các câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo 2.773
  • KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

    KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O

    KI KMnO4 H2SO4 Cân bằng phản ứng oxi hóa khử KI + KMnO4 + H2SO4 → I2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron. Được Vndoc hướng dẫn chi tiết bạn đọc cân bằng. 1.400
  • NaBr + H2SO4 → NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O

    NaBr + H2SO4 → NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O

    NaBr H2SO4 đặc Phản ứng NaBr + H2SO4 → NaHSO4 + Br2 + SO2 + H2O chứng minh tính khử của một số ion Halide. Trong ion halide, các halogen có số oxi hóa thấp nhất là -1, do đó ion halide chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng oxi hóa – khử. 484
  • KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

    KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

    KMnO4 KNO2 KMnO4 KNO2: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O bằng phương pháp thăng bằng electron. 444
  • FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    FeS2 HNO3 ra NO2 FeS2 HNO3: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn học cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron. 320
  • Na2Co3 là axit hay bazơ?

    Na2Co3 là axit hay bazơ?

    Ôn tập môn Hóa học 8 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Na2Co3 là axit hay bazơ? để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 245
  • Phương trình phản ứng HCl+Na2CO3

    Phương trình phản ứng HCl+Na2CO3

    Ôn tập môn Hóa học 8 VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Phương trình phản ứng HCl+Na2CO3 để tham khảo chuẩn bị cho bài giảng học kì mới sắp tới đây của mình. 64
  • MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

    MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O

    Phản ứng tạo muối MgSO4 Phản ứng MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn là một số trong các phương trình phản ứng tạo muối MgSO4. 43
  • Cân bằng phương trình: Ag + H2SO4 (đặc) ->  Ag2SO4 + SO2+ H2O

    Cân bằng phương trình: Ag + H2SO4 (đặc) -> Ag2SO4 + SO2+ H2O

    Cân bằng phương trình: Ag + H2SO4 (đặc) -> Ag2SO4 + SO2+ H2O 14
  • Cho 30g dung dịch NaOH 8% vào dung dịch H2SO4 9,8%

    Cho 30g dung dịch NaOH 8% vào dung dịch H2SO4 9,8%

    Cho 30g dung dịch NaOH 8% vào dung dịch H2SO4 9,8% 9
  • Quay lại
  • Xem thêm
  • Giới thiệu

    • Về chúng tôi
    • Hướng dẫn sử dụng
    • Đăng ký VnDoc Pro
    • Quảng cáo
    • Liên hệ
  • Chính sách

    • Chính sách quy định
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Hướng dẫn thanh toán
    • Chính sách đổi trả
    • DMCA
  • Theo dõi chúng tôi

    • Facebook
    • Youtube
    • Twitter
  • Tải ứng dụng

    • Học tiếng Anh
    • Giải bài tập
    • Toán tiểu học
  • Chứng nhận

  • Đối tác của Google

Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2025 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Phường Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.