Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3

Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc xác định số oxi hóa của nito trong NH4NO3. Cũng như đưa ra quy tắc xác định số oxi hóa của các chất. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.

Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3

A. +3 và -5.

B. -3 và +5.

C. +4 và -6.

D. -4 và +6

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Gọi số oxi hóa cua N trong NH4+ là x và trong NO3- là y.

Ta có số oxi hóa của H là +1 và của O là -2

Trong NH4+: x + 4. 1 = +1 → x = -3

Trong NO3-: x + 3. −2−2 = -1 → x = +5

Xác định số oxi hóa

Quy tắc 1: Số oxi hóa của nguyên tố trong đơn chất bằng 0 .

Ví dụ: H2; N2; O2; Fe; Zn ....

Quy tắc 2: Trong một phân tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0 .

Ví dụ: ZnO (Mg: +2 ; O: -2) ta có 2 - 2 = 0

Quy tắc 3: Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử, tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng điện tích của ion.

Ví dụ: Mg2+ thì số oxi hóa là +2

NO3- ta có: số oxi hóa của N+

Số oxi hóa O = +5 + 3.(-2) = -1

Quy tắc 4: Trong đa số hợp chất

Số oxi hóa của H: +1

Ví dụ: H2O, HCl

Trường hợp ngoại lệ: NaH , AlH (số oxi hóa của H là -1)

Số oxi hóa của O là: -2

Ví dụ: H2O, K2O, CO2

Trường hợp ngoại lệ:

Số oxi hóa -1: H2O2, Na2O2

Số oxi hóa +2: OF2

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- , và HNO3 lần lượt là:

A. +5, -3, +3.

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3.

Xem đáp án
Đáp án B

Đặt x, y, z lần lượt là số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong NH4+, NO2-, và HNO3

Ta có: x + 4.1 = 1 ⇒ x = -3. Số OXH của N trong NH4+ là -3

y + 2.(-2) = -1 ⇒ y = 3. Số OXH của N trong NO2- là +3

z + 1 + 3.(-2) = 0 ⇒ z = 5. Số OXH của N trong HNO3 +5

Câu 2. Số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là

A. -3

B. +5

C. +5

D. -3

Xem đáp án
Đáp án D:  Số OXH: x + 4.1 + (-1)=0 ⇒ x = -3.

Câu 3. Số oxi hoá của nguyên tố lưu huỳnh trong các chất: H2S, H2SO4, SO2 lần lượt là:

A. +2, +6, +4.

B. –2, +4, –4.

C. –2, –6, +4.

D. –2, +6, +4.

Xem đáp án
Đáp án D

Đặt x, y, z lần lượt là số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong H2S, H2SO4, SO2

Ta có:

x + (2.1) = 0 ⇒ x = -2. Số OXH của S trong H2S là -2

y + 2.(1) + 4.(-2) = 0 ⇒ y = +6. Số OXH của S trong H2SO4 là +6

z + 2.(-2) = 0 ⇒ z = -4. Số OXH của S trong SO2 là -4

Câu 4. Số oxi hóa của clo trong các chất: HCl, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là

A. –1, +1, +3, +7.

B. –1, +1, -3, -7

C. –1, -1, +3, +7

D. –1, +3, +5, +7.

Xem đáp án
Đáp án A

Gọi số OXH của Cl trong các chất là x. Ta có số oxh của H là +1; của O là -2; của K là +1

+ Trong HCl: +1.1 + x = 0 → x = -1. Số OXH của Cl trong HCl là -1

+ Trong HClO: +1 + x + 1.(-2) = 0 → x = +1 Số OXH của Cl trong HClO là +1

+ Trog HClO2: +1 + x + 2. (-2) = 0 → x = +3 Số OXH của Cl trong HClO2 là +3

+ Trong HClO4: +1 + x + 4. (-2) = 0 → x = +7 Số OXH của Cl trong HClO4 là +7

Câu 5. Cho dãy các axit của Clo: HClO, HClO2, HClO4, HClO3. Thứ tự tính oxi hóa tăng dần là?

A. HClO, HClO2, HClO4, HClO3

B. HClO2, HClO, HClO3, HClO4

C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4

D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO

Xem đáp án
Đáp án D

Thứ tự tính oxi hóa tăng dần là HClO4, HClO3, HClO2, HClO

Câu 6. Cho các phản ứng sau:

(1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(2) K2CO3 + HCl → KCl + CO2 + H2O.

(3) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.

(4) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

(5) Fe + HCl → FeCl2 + H2.

(6) HCl + CuO → CuCl2 + H2O.

Số phản ứng HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 6.

Xem đáp án
Đáp án A

Clo chỉ thể hiện số oxi hóa khi chỉ có sự giảm số oxi hóa của nguyên tố clo hoặc hidro hoặc cả hai trong phản ứng

Xác định số oxi hóa của Clo và H trong HCl

(1) NaOH + H−1⁡Cl−1⁡ → NaCl−1⁡+ H2−1⁡O.

(2) K2CO3 + H−1⁡Cl−1 → KCl−1 + CO2 + H2−1⁡O.

(3) MnO2 + H−1⁡Cl−1⁡ → MnCl2−1 + Cl20 + H2−1⁡O.

(4) KMnO4 + H−1⁡Cl−1 → KCl + MnCl2−1 + Cl20 + H2−1⁡O.

(5) Fe + H−1⁡Cl−1⁡ → FeCl2−1 + H2O.

(6) H−1⁡Cl−1 ⁡+ CuO → CuCl2−1 + H2−1⁡O.

=> Phản ứng (5) là số oxi hóa của H bị giảm từ +1 xuống 0

Câu 7. Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- , và HNO3 lần lượt là:

A. +5, -3, +3.

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3.

Xem đáp án
Đáp án B

Đặt x, y, z lần lượt là số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong NH4+, NO2- , và HNO3

Ta có: x + 4.1 = 1 ⇒ x = -3. Số OXH của N trong NH4+là -3

y + 2.(-2) = -1 ⇒ y = 3. Số OXH của N trong NO2- là +3

z + 1 + 3.(-2) = 0 ⇒ z = 5. Số OXH của N trong HNO3 là +5

Câu 8. Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O lần lượt là

A. -3 ; +5 ; -4 ; +6 ; +2 ; +4.

B. +3 ; 0 ; +1 ; –4 ; +5 ; –2.

C. 0 ; +3 ; –3 ; +5 ; +2 ; +4.

D. -3 ; +5 ; +2 ; +4 ; 0 ; +1

Xem đáp án
Đáp án D

Câu 9. Nhận định nào sau đây là đúng về điện hoá trị:

A. Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.

B. Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.

C. Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.

D. Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.

Xem đáp án
Đáp án B

Câu 10. Mệnh đề nào dưới đây không đúng?

A. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có 5 electron ở lớp ngoài cùng.

B. Nitơ là nguyên tố có chu kì nhỏ nhất trong nhóm VA.

C. Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VA đều là ns2np3

Xem đáp án
Đáp án C

Mệnh đề không đúng là: Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VA tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.

Vì trong cùng một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì độ âm điện giảm => tính phi kim giảm.

A đúng vì các nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm VA có cấu hình e lớp ngoài là ns2np3

B đúng vì nitơ có số hiệu nguyên tử nhỏ nhất

D đúng.

........................................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu Số oxi hóa của nitơ trong NH4NO3 tới các bạn. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Hóa học 10, Chuyên đề Vật Lý 10, Chuyên đề Hóa học 10,... Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan

Đánh giá bài viết
18 109.676
Sắp xếp theo

    Hóa 10 - Giải Hoá 10

    Xem thêm