Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về đại từ phản thân trong tiếng Anh

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh - Bài tập về đại từ phản thân có đáp án

Bài tập về đại từ phản thân trong Tiếng Anh sẽ giúp bạn ôn tập và thực hành làm bài tập liên quan đến các đại từ phản thân. Đây là chủ điểm ngữ pháp đầu tiên mà bạn đã được học khi bắt đầu học tiếng Anh. Chúc các bạn học tập tốt!

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • Select the correct word in the boxes below.

    myself - yourself - himself - herself
    itself - yourselves - ourselves - themselves

  • 1. The cat nearly killed ___________ when it ran across the road.
    itself
  • 2. I enjoyed _____________ at the party.
    myself
  • 3. He always looks at ___________ in the mirror.
    himself
  • 4. We helped ______________ to the coffee.
    ourselves
  • 5. The woman accidentally hurt ____________ with the knife.
    herself
  • 6. The children enjoyed _______________ at the beach.
    themselves
  • 7. The two of you shouldn't do that. You'll hurt _______________.
    yourselves
  • 8. He paid for ____________.
    himself
  • 9. Some people only think about ______________.
    themselves
  • 10. She didn't tell him. I told him __________________.
    myself
  • 11. I went to the supermarket by __________.
    myself
  • 12. Harry lives by _______________.
    himself
  • 13. Anna had dinner at the restaurant by ____________.
    herself
  • 14. You shouldn't go there by ____________.
    yourself
  • 15. We will build the house by ______________.
    ourselves
  • 16. The dog came home by ________.
    itself
  • 17. They went on a holiday by _______________.
    themselves
  • 18. I don't like eating by _________________.
    myself
  • 19. She cooked the dinner all by _____________.
    herself
  • 20. Did the two of you do this by ______________?
    yourselves
  • 21. Robert made this T-shirt __________.
    himself
  • 22. Lisa did the homework ___________.
    herself
  • 23. We helped ____________ to some cola at the party.
    ourselves
  • 24. Emma, did you take the photo by _____________?
    yourself
  • 25. I wrote this poem ___________________.
    myself
  • 26. He cut _____________ with the knife while he was doing the dishes.
    himself
  • 27. The lion can defend ____________________.
    itself
  • 28. My mother often talks to _____________________.
    herself
  • 29. Tim and Gerry, if you want more milk, help _________________.
    yourselves
  • 30. Alice and Doris collected the stickers ___________________.
    themselves
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng