Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 11 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 năm 2018 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 7 vòng 11 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 qua mạng do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh trực tuyến bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau giúp các em học sinh lớp 7 ôn tập kiến thức và rèn luyện những kỹ năng làm bài thi cơ bản. Chúc các em học sinh lớp 7 đạt thành tích tốt trong các vòng thi IOE Tiếng Anh qua Internet tiếp theo. 

Một số đề luyện tập Tiếng Anh lớp 7 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Safe driving.
    Choose the best answer for each following question to make the car move forward.
    1. Mr. Long is looking for a new house for ______ family.
    2. __________________? He is over 80 years old.
    3. You are speaking too fast. Plese speak _________________.
    4. "He is busy." means he is __________________.
    5. I'll play ____ guitar and Mary will sing _______ songs.
  • Câu 2: Nhận biết
    Leave me out.
    There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. chross h

    2. sixlent x

    3. martist m

    4. atolas o

    5. assignement e

    6. grohup h

    7. passuage u

    8. imporstant s

    9. earmphone m

    10. celebraute u

    Đáp án là:
    Leave me out.
    There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. chross h

    2. sixlent x

    3. martist m

    4. atolas o

    5. assignement e

    6. grohup h

    7. passuage u

    8. imporstant s

    9. earmphone m

    10. celebraute u

  • Câu 3: Nhận biết
    The teacher is coming.
    Rearrange these given words to make a complete sentence.

    1. after school/ you/ Do/ playing football/ enjoy/ ?/ → _________________________________Do you enjoy playing football after school?

    2. at recess/ Many of/ and talk/ my friends/ rarely eat/ ./ → ___________________________Many of my friends rarely eat and talk at recess.

    3. in/ She/ talking/ a friendly way/ is/ him/ to/ ./ → _________________________________She is talking to him in a friendly way.

    4. see/ other/ on/ will/ each/ Sunday/ We/ ./ → ______________________________We will see each other on Sunday.

    5. the biggest/ have/ Is/ bag/ you/ this/ ?/ → ___________________________________Is this the biggest bag you have?

    Đáp án là:
    The teacher is coming.
    Rearrange these given words to make a complete sentence.

    1. after school/ you/ Do/ playing football/ enjoy/ ?/ → _________________________________Do you enjoy playing football after school?

    2. at recess/ Many of/ and talk/ my friends/ rarely eat/ ./ → ___________________________Many of my friends rarely eat and talk at recess.

    3. in/ She/ talking/ a friendly way/ is/ him/ to/ ./ → _________________________________She is talking to him in a friendly way.

    4. see/ other/ on/ will/ each/ Sunday/ We/ ./ → ______________________________We will see each other on Sunday.

    5. the biggest/ have/ Is/ bag/ you/ this/ ?/ → ___________________________________Is this the biggest bag you have?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 11 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo