Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 7 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 vòng 7 năm 2018

Bài luyện thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 7 qua mạng dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 qua mạng có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đây là tài liệu luyện thi Tiếng Anh qua Internet rất hữu ích dành cho cho các em học sinh lớp 7 chuẩn bị cho kì thi IOE Tiếng Anh năm 2018 sắp tới. Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả.

Một số đề luyện thi IOE Tiếng Anh lớp 7 khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Defeat the goalkeeper.
    Choose the correct answer for each following question.
    1. I _________ rich someday.
    2. Choose the word whose the underlined part is pronounced differently.
    3. You invite your friend a cup of tea. You will say "__________________"
    4. Can I help you? - Yes, I ________ a cup of coffee.
    5. "It is half past two." is equal _____________________.
    6. Hong has ________ new friends.
    7. We use _________ to search for meaning of new word.
    8. I walk _______ home at half past twelve.
    9. They are ready ________to work.
    10. It's one forty five. It means ___________________.
  • Câu 2: Nhận biết
    II. Leave me out.
    There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. adnvice n

    2. lochate h

    3. cookear a

    4. literathure h

    5. feard d

    6. leight e

    7. apmong p

    8. buffallo l

    9. aunder a

    10. selldom l

    Đáp án là:
    II. Leave me out.
    There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. adnvice n

    2. lochate h

    3. cookear a

    4. literathure h

    5. feard d

    6. leight e

    7. apmong p

    8. buffallo l

    9. aunder a

    10. selldom l

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Cool pair matching.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition. 

    Thang Cart Gạch Ngã, sụp đổ Valley
    Đá quý Đá Sand Thung lũng Water polo
    Fall Ladder Brick Chestnut Cát
    Rock Xe đẩy hàng Hạt dẻ Bóng nước Gems

    1. Fall - ................... Ngã, sụp đổ

    2. Rock - ................. Đá

    3. Cart - ....................... Xe đẩy hàng

    4. Ladder - ....................... Thang

    5. Sand - ................. Cát

    6. Brick - ................... Gạch

    7. Chestnut - ......................... Hạt dẻ

    8. Valley - .................. Thung lũng

    9. Water polo - ................................ Bóng nước

    10. Gems - ....................... Đá quý

    Đáp án là:
    III. Cool pair matching.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition. 

    Thang Cart Gạch Ngã, sụp đổ Valley
    Đá quý Đá Sand Thung lũng Water polo
    Fall Ladder Brick Chestnut Cát
    Rock Xe đẩy hàng Hạt dẻ Bóng nước Gems

    1. Fall - ................... Ngã, sụp đổ

    2. Rock - ................. Đá

    3. Cart - ....................... Xe đẩy hàng

    4. Ladder - ....................... Thang

    5. Sand - ................. Cát

    6. Brick - ................... Gạch

    7. Chestnut - ......................... Hạt dẻ

    8. Valley - .................. Thung lũng

    9. Water polo - ................................ Bóng nước

    10. Gems - ....................... Đá quý

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 7 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo