Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 4 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 vòng 4 năm 2018 có đáp án

Đề luyện thi trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 7 qua mạng dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh qua Internet lớp 7 có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh lớp 7 trực tuyến gồm nhiều dạng bài phổ biến trong đề thi thật giúp các em học sinh lớp 7 rèn luyện những kỹ năng làm bài thi đơn giản. Chúc các em học sinh lớp 7 ôn thi IOE Tiếng Anh năm 2018 hiệu quả. 

Một số đề luyện thi khác:

  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. The teacher is coming.
    Rearrange these give words to make a complete sentence.

    1. books/ I/ much time/ read/ have/ don't/ to/ ./ → ________________________________I don't have much time to read books.

    2. at the moment/ We/ chess/ friends/ are playing/ with/ ./ → _________________________________We are playing chess with friends at the moment.

    3. out/ he calls/ His sister/ when/ is/ ./ → ____________________________His sister is out when he calls.

    4. will/ next/ and see/ They/ Sunday/ come/ her/ ./ →_____________________________________They will come and see her next Sunday.

    5. secondary school/ of/ We// Cau Giay/ students/ are/ ./ → ___________________________________We are students of Cau Giay secondary school.

    6. go/ movie/ will/ the/ tonight/ They/ to/ ./ → __________________________________Theey will go to the movie tonight.

    7. see/ Nice/ you/ to/ again/ ./ → ____________________________Nice to see you again.

    8. 1st June/ Day./ is/ Children's/ ./ → _______________________________June 1st is Children's Day.

    9. be/ will/ back/ When/ you/ home/ ?/ → ______________________________When will you be back home?

    10. early/ Nam/ every morning/ gets up/ ./ → __________________________Nam gets up early every morning.

    Đáp án là:
    I. The teacher is coming.
    Rearrange these give words to make a complete sentence.

    1. books/ I/ much time/ read/ have/ don't/ to/ ./ → ________________________________I don't have much time to read books.

    2. at the moment/ We/ chess/ friends/ are playing/ with/ ./ → _________________________________We are playing chess with friends at the moment.

    3. out/ he calls/ His sister/ when/ is/ ./ → ____________________________His sister is out when he calls.

    4. will/ next/ and see/ They/ Sunday/ come/ her/ ./ →_____________________________________They will come and see her next Sunday.

    5. secondary school/ of/ We// Cau Giay/ students/ are/ ./ → ___________________________________We are students of Cau Giay secondary school.

    6. go/ movie/ will/ the/ tonight/ They/ to/ ./ → __________________________________Theey will go to the movie tonight.

    7. see/ Nice/ you/ to/ again/ ./ → ____________________________Nice to see you again.

    8. 1st June/ Day./ is/ Children's/ ./ → _______________________________June 1st is Children's Day.

    9. be/ will/ back/ When/ you/ home/ ?/ → ______________________________When will you be back home?

    10. early/ Nam/ every morning/ gets up/ ./ → __________________________Nam gets up early every morning.

  • Câu 2: Nhận biết
    II. Find the honey.
    Choose the correct answer for each following questions in order to make the bear move forward.
    1. Choose the odd one out.
    2. __________ are the tickets? - Two dollars each.
    3. ______ do you go to the office? - By bus.
    4. I ____________ at home because it is raining heavily.
    5. June is the _______ month of the year.
  • Câu 3: Nhận biết
    III. Leave me out.
    There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. Orctober r

    2. Breand n

    3. Fierld r

    4. Direcdtory d

    5. Goodbyse s

    6. Pastre r

    7. Aesk e

    8. Surfname f

    9. Vaceation e

    10. Methal h

    Đáp án là:
    III. Leave me out.
    There are some English words, each with a redundant letter. You have to take that redundant letter out from each word to make it correct.
    For example: Peen
    → ______
    The answer is e.

    1. Orctober r

    2. Breand n

    3. Fierld r

    4. Direcdtory d

    5. Goodbyse s

    6. Pastre r

    7. Aesk e

    8. Surfname f

    9. Vaceation e

    10. Methal h

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 4 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo