Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 6 năm 2018

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 vòng 6 năm 2018

Bài trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 7 qua Internet vòng 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 qua mạng năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau thường gặp trong đề thi thật giúp các em học sinh rèn luyện những kỹ năng làm bài thi cơ bản và đạt điểm cao trong vòng thi Tiếng Anh tới đây.

Một số đề luyện thi IOE khác:

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Smart Monkey.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition. 

    Clown
    Cà vạt
    Air conditioner
    Hoa hướng dương
    Nước đá
    Fountain pen
    Chú hề
    Con vịt
    Calendar
    Sunflower
    Con thỏ
    Tie
    Bottle cap
    Bút máy
    Nắp chai
    Điều hòa
    Duck
    Tờ lịch
    Ice
    Rabbit
  • 1. Clown - ..................
    Chú hề
  • 2. Fountain pen - ........................
    Bút máy
  • 3. Tie - ......................
    Cà vạt
  • 4. Duck - ........................
    Con vịt
  • 5. Air conditioner - ........................
    Điều hòa
  • 6. Bottle cap - ..........................
    Nắp chai
  • 7. Calendar - .........................
    Tờ lịch
  • 8. Ice - .....................
    Nước đá
  • 9. Sunflower - ....................
    Hoa hướng dương
  • 10. Rabbit - ......................
    Con thỏ
  • II. The teacher is coming.
    Rearrange the given words to make a complete sentence.
  • 1. has/ friends/ Hai/ new/ some/ ./
    → _____________________________________
    Hai has some new friends.
  • 2. writes/ a/ A/ newspaper/ journalist/ for/ ./
    → _____________________________
    A journalist writes for a newspaper.
  • 3. seven/ breakfast/ half/ at/ past/ have/ I/ ./
    → _____________________________
    I have breakfast at half past seven.
  • 4. the light is red/ Do/ have to/ the car/ when/ stop/ people/ ?/
    → _________________________________
    Do people have to stop the car when the light is red?
  • 5. the present/ I/ love/ hope/ will/ you/ ./
    → ___________________________
    I hope you will love the present.
  • 6. class 7D/ is/ Who/ in/ ?/
    → _________________________
    Who is in class 7D?
  • 7. hot/ now/ about/ drink/ How/ a/ ?/
    → ______________________________
    How about a hot drink now?
  • 8. find/ here/ It/ apartment/ easy/ an/ is not/ ./
    → _______________________________
    It is not easy to find an apartment here.
  • 9. things for school/ During/ of/ we/ summer holiday/ prepare/ the last week/ ./
    → _________________________________________
    During the last week of summer holiday we prepare things for school.
  • 10. give/ I/ a comic book/ him/ his birthday/ will/ on/ ./
    → _______________________________
    I will give him a comic book on his birthday.
  • III. Safe driving.
    Choose the correct answer to complete the sentence as well as make the car move forward.
  • 1. Can I see the ___________ of the house?
  • 2. What ___________ tomorrow?
  • 3. She goes to school by bike. It means she ______________ to school.
  • 4. Today is _____ nice day.
  • 5. She is a farmer. She grows vegetable and ______ cattle.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Kiểm tra trình độ tiếng Anh

    Xem thêm