Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 6 năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 vòng 6 năm 2018

Bài trắc nghiệm trực tuyến môn Tiếng Anh lớp 7 qua Internet vòng 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 qua mạng năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi IOE Tiếng Anh lớp 7 gồm nhiều dạng bài tập khác nhau thường gặp trong đề thi thật giúp các em học sinh rèn luyện những kỹ năng làm bài thi cơ bản và đạt điểm cao trong vòng thi Tiếng Anh tới đây. 

Một số đề luyện thi IOE khác:

  • Thời gian làm: 50 phút
  • Số câu hỏi: 3 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Smart Monkey.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition. 

    Clown
    Cà vạt
    Air conditioner 
    Hoa hướng dương
    Nước đá
    Fountain pen 
    Chú hề
    Con vịt
    Calendar
    Sunflower
    Con thỏ
    Tie
    Bottle cap
    Bút máy
    Nắp chai
    Điều hòa
    Duck
    Tờ lịch
    Ice
    Rabbit

    1. Clown - .................. Chú hề

    2. Fountain pen - ........................ Bút máy

    3. Tie - ...................... Cà vạt

    4. Duck - ........................ Con vịt

    5. Air conditioner - ........................ Điều hòa

    6. Bottle cap - .......................... Nắp chai

    7. Calendar - ......................... Tờ lịch

    8. Ice - ..................... Nước đá

    9. Sunflower - .................... Hoa hướng dương

    10. Rabbit - ...................... Con thỏ

    Đáp án là:
    I. Smart Monkey.
    Match the English word with the suitable Vietnamese definition. 

    Clown
    Cà vạt
    Air conditioner 
    Hoa hướng dương
    Nước đá
    Fountain pen 
    Chú hề
    Con vịt
    Calendar
    Sunflower
    Con thỏ
    Tie
    Bottle cap
    Bút máy
    Nắp chai
    Điều hòa
    Duck
    Tờ lịch
    Ice
    Rabbit

    1. Clown - .................. Chú hề

    2. Fountain pen - ........................ Bút máy

    3. Tie - ...................... Cà vạt

    4. Duck - ........................ Con vịt

    5. Air conditioner - ........................ Điều hòa

    6. Bottle cap - .......................... Nắp chai

    7. Calendar - ......................... Tờ lịch

    8. Ice - ..................... Nước đá

    9. Sunflower - .................... Hoa hướng dương

    10. Rabbit - ...................... Con thỏ

  • Câu 2: Nhận biết
    II. The teacher is coming.
    Rearrange the given words to make a complete sentence.

    1. has/ friends/ Hai/ new/ some/ ./ → _____________________________________Hai has some new friends.

    2. writes/ a/ A/ newspaper/ journalist/ for/ ./ → _____________________________A journalist writes for a newspaper.

    3. seven/ breakfast/ half/ at/ past/ have/ I/ ./ → _____________________________I have breakfast at half past seven.

    4. the light is red/ Do/ have to/ the car/ when/ stop/ people/ ?/ → _________________________________Do people have to stop the car when the light is red?

    5. the present/ I/ love/ hope/ will/ you/ ./ → ___________________________I hope you will love the present.

    6. class 7D/ is/ Who/ in/ ?/ → _________________________Who is in class 7D?

    7. hot/ now/ about/ drink/ How/ a/ ?/ → ______________________________How about a hot drink now?

    8. find/ here/ It/ apartment/ easy/ an/ is not/ ./ → _______________________________It is not easy to find an apartment here.

    9. things for school/ During/ of/ we/ summer holiday/ prepare/ the last week/ ./ → _________________________________________During the last week of summer holiday we prepare things for school.

    10. give/ I/ a comic book/ him/ his birthday/ will/ on/ ./ → _______________________________I will give him a comic book on his birthday.

    Đáp án là:
    II. The teacher is coming.
    Rearrange the given words to make a complete sentence.

    1. has/ friends/ Hai/ new/ some/ ./ → _____________________________________Hai has some new friends.

    2. writes/ a/ A/ newspaper/ journalist/ for/ ./ → _____________________________A journalist writes for a newspaper.

    3. seven/ breakfast/ half/ at/ past/ have/ I/ ./ → _____________________________I have breakfast at half past seven.

    4. the light is red/ Do/ have to/ the car/ when/ stop/ people/ ?/ → _________________________________Do people have to stop the car when the light is red?

    5. the present/ I/ love/ hope/ will/ you/ ./ → ___________________________I hope you will love the present.

    6. class 7D/ is/ Who/ in/ ?/ → _________________________Who is in class 7D?

    7. hot/ now/ about/ drink/ How/ a/ ?/ → ______________________________How about a hot drink now?

    8. find/ here/ It/ apartment/ easy/ an/ is not/ ./ → _______________________________It is not easy to find an apartment here.

    9. things for school/ During/ of/ we/ summer holiday/ prepare/ the last week/ ./ → _________________________________________During the last week of summer holiday we prepare things for school.

    10. give/ I/ a comic book/ him/ his birthday/ will/ on/ ./ → _______________________________I will give him a comic book on his birthday.

  • Câu 3: Nhận biết
    III. Safe driving.
    Choose the correct answer to complete the sentence as well as make the car move forward.
    1. Can I see the ___________ of the house?
    2. What ___________ tomorrow?
    3. She goes to school by bike. It means she ______________ to school.
    4. Today is _____ nice day.
    5. She is a farmer. She grows vegetable and ______ cattle.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Olympic Tiếng Anh lớp 7 vòng 6 năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo